Sử dụng phím và chuột
Chia sẻ bởi Nguyễn Trường Bình |
Ngày 02/05/2019 |
54
Chia sẻ tài liệu: Sử dụng phím và chuột thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
Bài 2:
SỬ DỤNG BÀN PHÍM VÀ CHUỘT TRONG WINDOWS
Số tiết: 2
NỘI DUNG
Sử dụng bàn phím
Cách sử dụng chuột
Sử dụng bàn phím
Công dụng
Cấu trúc bàn phím cơ bản
Cách sử dụng ngón tay trên bàn phím
Cách sử dụng phím tắt
Hướng dẫn sử dụng một số phím thường dùng
Bàn phím thuộc thiết bị nào của phần cứng máy tính?
Thiết bị nhập
Công dụng của bàn phím dùng để làm gì?
Công dụng
Bàn phím là thiết bị nhập cơ bản, cho phép người sử dụng nhập dữ liệu vào máy tính
Bàn phím chia làm mấy nhóm?
Phím số
Phím chữ cái
Phím chức năng
Phím điều khiểu
Bàn phím được chia làm 4 nhóm chính
Nhóm các phím chữ cái( Alphalbetic keys): khu vực chính của bàn phím, bao gồm các kí tự, các phím số và một số kí tự thông dụng như dấu chấm, dấu phẩy,…
Nhóm các phím chức năng(Function keys): bao gồm các phím F1, F2, F3,.., F12
Nhóm các phím điều khiển( Control keys): gồm các phím Esc, Tab, Delete, shift, các phím di chuyển,..
Nhóm các phím số(Numpad keys): gồm các phím số 0,1,.. Các phím này hoạt động dựa vào phím NumLock
Cấu trúc các phím cơ bản
Quan sát bàn phím, ta thấy phím F và phím J có hai cái gù. Cho biết công dụng của nó dùng để làm gì?
Cách sử dụng ngón tay trên bàn phím
Tay trái
Ngón trỏ:
Ngón giữa:
Ngón áp út:
Ngón út:
Tay phải
Ngón trỏ:
Ngón giữa:
Ngón áp út:
Ngón út:
J
L
K
;
F
S
D
A
Cách sử dụng phím tắt
Phím tắt thường bao gồm từ 2 đến 3 phím được quy định chức năng tuỳ theo chương trình ứng dụng
Ví dụ: Alt +F4: đóng cửa sổ đang làm việc và thoát khỏi chương trình ứng dụng
Thao tác sử dụng phím tắt: Ấn giữ các phím đầu, gõ phím còn lại, sau đó thả các phím ra
Hướng dẫn một số phím thường dùng
Alt + F4: Đóng cửa sổ đang hoạt động và thoát khỏi chương trình ứng dụng
Alt + Tab: chuyển đổi cửa sổ giữa các chương trình ứng dụng
Ctrl + Z: phục hồi thao tác vừa thực hiện trước đó.
Ctrl + F4: đóng cửa sổ đang hoạt động
Ctrl + Esc: mở menu Start
CapsLock: mở/ tắt chế độ gõ chữ hoa
Shift: Gõ kí tự trên đối với phím có hai kí tự
NumLock: mở /tắt chế độ gõ phím số
Backspace: di chuyển sang trái một kí tự và xoá kí tự này
Delete: di chuyển sang phải một kí tự và xoá kí tự này
Enter: xuống hàng
Home: đưa con trỏ về đầu dòng
End: đưa con trỏ về cuối hàng
Cách sử chuột
Công dụng
Cách cầm và di chuyển của chuột máy tính
Chức năng các nút của chuột
Các thao tác chính của chuột
Công dụng
Là thiết bị nhập/điều khiển hiện nay, cho phép tăng tốc các thao tác nhanh hơn bàn phím
Nút phải
Nút trái
Bánh xe
Cách cầm và di chuyển chuột
Bàn tay phải cầm chuột, ngón cái và ngón áp út giữ thân chuột. Ngón trỏ đặt trên ngón đặt trên nút trái, ngón giữa đặt lên nút phải
Di chuyển chuột: cầm chuột kéo qua phải hoặc qua trái với cổ tay tì lên mặt bàn làm điểm tựa
Chức năng của các nút trái, phải chuột là gì?
Chọn, mở một chương trình ứng dụng
Chức năng các nút của chuột
Nút trái(Left button):thực hiện các công việc chính như chọn lựa, thi hành, …
Nút phải(right button): thực hiện một số công việc do mỗi chương trình ứng dụng qui định như hiện menu ngữ cảnh hoặc giải thích công việc
Bánh xe(wheel): có tác dụng tương đương với công việc cuộn màn hình lên xuống
Di chuyển (Point)
Nhấp chọn (Click)
Nhấp phải (Right Click)
Nhấp đôi (Double Click)
Nhấp và kéo (Click and Drag)
Các thao tác chính của chuột
Các thao tác chính của chuột
Di chuyển(Motion): di chuyển chuột trên mặt bàn và trên màn hình con trỏ chuột di chuyển theo
Nhấp(Click): nhấp nút trái chuột
Nhấp đúp(Double click): nhấp nút trái hai lần liên tục
Nhấp phải: nhấp nút phải của chuột
Kéo rê(drap drop): chỉ mũi tên chuột vào đối tượng, ấn và giữ nút trái chuột, di chuyển chuột trên mặt bàn, đến một vị trí nào đó thì dừng chuột và buông thả nút trái chuột
Củng cố bài
Bàn phím được chia làm mấy vùng?
Để gõ nhanh ta phải đặt tay trên bàn phím như thế nào?
Trình bày công dụng của nút trái và nút phải chuột?
Liệt kê một số phím tắt thường dùng?
BÀI TẬP
Tập gõ từ bài 1 đến bài 4 trong chương trình gõ bàn phím
Thực hiện các thao tác chọn,di chuyển, mở tắt một số chương trình ứng dụng trên Desktop
SỬ DỤNG BÀN PHÍM VÀ CHUỘT TRONG WINDOWS
Số tiết: 2
NỘI DUNG
Sử dụng bàn phím
Cách sử dụng chuột
Sử dụng bàn phím
Công dụng
Cấu trúc bàn phím cơ bản
Cách sử dụng ngón tay trên bàn phím
Cách sử dụng phím tắt
Hướng dẫn sử dụng một số phím thường dùng
Bàn phím thuộc thiết bị nào của phần cứng máy tính?
Thiết bị nhập
Công dụng của bàn phím dùng để làm gì?
Công dụng
Bàn phím là thiết bị nhập cơ bản, cho phép người sử dụng nhập dữ liệu vào máy tính
Bàn phím chia làm mấy nhóm?
Phím số
Phím chữ cái
Phím chức năng
Phím điều khiểu
Bàn phím được chia làm 4 nhóm chính
Nhóm các phím chữ cái( Alphalbetic keys): khu vực chính của bàn phím, bao gồm các kí tự, các phím số và một số kí tự thông dụng như dấu chấm, dấu phẩy,…
Nhóm các phím chức năng(Function keys): bao gồm các phím F1, F2, F3,.., F12
Nhóm các phím điều khiển( Control keys): gồm các phím Esc, Tab, Delete, shift, các phím di chuyển,..
Nhóm các phím số(Numpad keys): gồm các phím số 0,1,.. Các phím này hoạt động dựa vào phím NumLock
Cấu trúc các phím cơ bản
Quan sát bàn phím, ta thấy phím F và phím J có hai cái gù. Cho biết công dụng của nó dùng để làm gì?
Cách sử dụng ngón tay trên bàn phím
Tay trái
Ngón trỏ:
Ngón giữa:
Ngón áp út:
Ngón út:
Tay phải
Ngón trỏ:
Ngón giữa:
Ngón áp út:
Ngón út:
J
L
K
;
F
S
D
A
Cách sử dụng phím tắt
Phím tắt thường bao gồm từ 2 đến 3 phím được quy định chức năng tuỳ theo chương trình ứng dụng
Ví dụ: Alt +F4: đóng cửa sổ đang làm việc và thoát khỏi chương trình ứng dụng
Thao tác sử dụng phím tắt: Ấn giữ các phím đầu, gõ phím còn lại, sau đó thả các phím ra
Hướng dẫn một số phím thường dùng
Alt + F4: Đóng cửa sổ đang hoạt động và thoát khỏi chương trình ứng dụng
Alt + Tab: chuyển đổi cửa sổ giữa các chương trình ứng dụng
Ctrl + Z: phục hồi thao tác vừa thực hiện trước đó.
Ctrl + F4: đóng cửa sổ đang hoạt động
Ctrl + Esc: mở menu Start
CapsLock: mở/ tắt chế độ gõ chữ hoa
Shift: Gõ kí tự trên đối với phím có hai kí tự
NumLock: mở /tắt chế độ gõ phím số
Backspace: di chuyển sang trái một kí tự và xoá kí tự này
Delete: di chuyển sang phải một kí tự và xoá kí tự này
Enter: xuống hàng
Home: đưa con trỏ về đầu dòng
End: đưa con trỏ về cuối hàng
Cách sử chuột
Công dụng
Cách cầm và di chuyển của chuột máy tính
Chức năng các nút của chuột
Các thao tác chính của chuột
Công dụng
Là thiết bị nhập/điều khiển hiện nay, cho phép tăng tốc các thao tác nhanh hơn bàn phím
Nút phải
Nút trái
Bánh xe
Cách cầm và di chuyển chuột
Bàn tay phải cầm chuột, ngón cái và ngón áp út giữ thân chuột. Ngón trỏ đặt trên ngón đặt trên nút trái, ngón giữa đặt lên nút phải
Di chuyển chuột: cầm chuột kéo qua phải hoặc qua trái với cổ tay tì lên mặt bàn làm điểm tựa
Chức năng của các nút trái, phải chuột là gì?
Chọn, mở một chương trình ứng dụng
Chức năng các nút của chuột
Nút trái(Left button):thực hiện các công việc chính như chọn lựa, thi hành, …
Nút phải(right button): thực hiện một số công việc do mỗi chương trình ứng dụng qui định như hiện menu ngữ cảnh hoặc giải thích công việc
Bánh xe(wheel): có tác dụng tương đương với công việc cuộn màn hình lên xuống
Di chuyển (Point)
Nhấp chọn (Click)
Nhấp phải (Right Click)
Nhấp đôi (Double Click)
Nhấp và kéo (Click and Drag)
Các thao tác chính của chuột
Các thao tác chính của chuột
Di chuyển(Motion): di chuyển chuột trên mặt bàn và trên màn hình con trỏ chuột di chuyển theo
Nhấp(Click): nhấp nút trái chuột
Nhấp đúp(Double click): nhấp nút trái hai lần liên tục
Nhấp phải: nhấp nút phải của chuột
Kéo rê(drap drop): chỉ mũi tên chuột vào đối tượng, ấn và giữ nút trái chuột, di chuyển chuột trên mặt bàn, đến một vị trí nào đó thì dừng chuột và buông thả nút trái chuột
Củng cố bài
Bàn phím được chia làm mấy vùng?
Để gõ nhanh ta phải đặt tay trên bàn phím như thế nào?
Trình bày công dụng của nút trái và nút phải chuột?
Liệt kê một số phím tắt thường dùng?
BÀI TẬP
Tập gõ từ bài 1 đến bài 4 trong chương trình gõ bàn phím
Thực hiện các thao tác chọn,di chuyển, mở tắt một số chương trình ứng dụng trên Desktop
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trường Bình
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)