ST TONG HOP 12 DE THI CUOI KY HOA 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Quyền |
Ngày 17/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: ST TONG HOP 12 DE THI CUOI KY HOA 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: HÓA 8 NĂM HỌC 2010-2011
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương IV: Oxi-KK
2 (0,5)
1
(1,0)
2 (0,5)
1
(0,25)
1
(0,25)
7
(2,5)
Chương V:
Hiđro-Nước
2 (0,5)
1
(0,25)
1
(1,5)
1/2
(1,5)
1/2
(1,0)
5
(4,75)
ChươngVI: Dung dịch
1 (0,25)
1
(0,25)
2
(0,5)
Tổng hợp các nội dung trên
1 (0,25)
1
(2,0)
2
(2,25)
Tổng
4
(1,0)
1
(1,0)
4
(1,0)
2
(3,5)
2
(0,5)
1/2
(1,5)
2
(0,5)
1/2
(1,0)
16
(10)
Đề chính thức
KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2010-2011. Môn:Hóa Lớp:8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3đ) – Thời gian làm bài 15 phút.
Thí sinh chọn chữ cái chỉ kết quả mà em chọn là đúng và ghi vào tờ giấy làm bài
Câu 1: Những chất nào sau đây đều có thể dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:
KMnO4, KClO3. C. CaCO3, KMnO4.
MgO, NaNO3. D. NaNO3, KClO3.
Câu 2: Hãy lựa chọn nhóm chất nào sau đây là nhóm oxit:
A. SO2 , CaO, CO2 ,CaCO3, Ca(OH)2. C. NO, NO2, HNO3, HNO2.
B. H2O, P2O5, BaO, CaO. D. SO2, SO3, H2SO4, H2SO3.
Câu 3: Sự oxi hóa chậm là
sự oxi hoá mà không phát sáng.
sự oxi hóa mà không toả nhiệt.
sự oxi hoá tỏa nhiệt mà không phát sáng.
sự tự bốc cháy.
Câu 4: Đốt 58g khí butan(C4H10) cần dùng 208g khí oxi và tạo ra 90g hơi nước và khí cacbonic(CO2) . Khối lượng CO2 sinh ra là
A. 98g. C. 264g.
B. 200g. D. 176g.
Câu 5: Thành phần của không khí gồm:
21% oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác.
21% nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác.
21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi.
21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ.
Câu 6: Tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi trong một oxit là Công thức của oxit là
A. NO. C. NO2.
B. N2O5. D. N2O.
Câu 7: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế?
A. 2KClO3 2KCl + O2. C. Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O.
B. SO3 + H2O H2SO4. D. Fe2O3 + 6HCl2FeCl3 + H2O.
Câu 8: Có 3 lọ đựng riêng biệt các khí sau: oxi, không khí và hiđro. Trường hợp nào có thể nhận ra chất khí trong mỗi lọ?
A. Dùng bột đồng (II) oxit và sắt. C. Sử dụng tàn đóm đo.û
B. Bột lưu huỳnh và dd nước vôi trong. D. Dùng que đóm đang cháy.
Câu 9: Xác định chất oxi hóa trong các PTHH sau:
a. H2 + O2 H2O c. C + O2 CO2
b. CO2 + MgMgO + C d. CuO + H2 Cu + H2O
O2, CO2, CuO. C. O2, Mg, H2.
O2, CO2, H2. D. O2, CO2, C.
Câu 10: Dung dịch bazơ làm giấy quỳ tím
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương IV: Oxi-KK
2 (0,5)
1
(1,0)
2 (0,5)
1
(0,25)
1
(0,25)
7
(2,5)
Chương V:
Hiđro-Nước
2 (0,5)
1
(0,25)
1
(1,5)
1/2
(1,5)
1/2
(1,0)
5
(4,75)
ChươngVI: Dung dịch
1 (0,25)
1
(0,25)
2
(0,5)
Tổng hợp các nội dung trên
1 (0,25)
1
(2,0)
2
(2,25)
Tổng
4
(1,0)
1
(1,0)
4
(1,0)
2
(3,5)
2
(0,5)
1/2
(1,5)
2
(0,5)
1/2
(1,0)
16
(10)
Đề chính thức
KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2010-2011. Môn:Hóa Lớp:8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3đ) – Thời gian làm bài 15 phút.
Thí sinh chọn chữ cái chỉ kết quả mà em chọn là đúng và ghi vào tờ giấy làm bài
Câu 1: Những chất nào sau đây đều có thể dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:
KMnO4, KClO3. C. CaCO3, KMnO4.
MgO, NaNO3. D. NaNO3, KClO3.
Câu 2: Hãy lựa chọn nhóm chất nào sau đây là nhóm oxit:
A. SO2 , CaO, CO2 ,CaCO3, Ca(OH)2. C. NO, NO2, HNO3, HNO2.
B. H2O, P2O5, BaO, CaO. D. SO2, SO3, H2SO4, H2SO3.
Câu 3: Sự oxi hóa chậm là
sự oxi hoá mà không phát sáng.
sự oxi hóa mà không toả nhiệt.
sự oxi hoá tỏa nhiệt mà không phát sáng.
sự tự bốc cháy.
Câu 4: Đốt 58g khí butan(C4H10) cần dùng 208g khí oxi và tạo ra 90g hơi nước và khí cacbonic(CO2) . Khối lượng CO2 sinh ra là
A. 98g. C. 264g.
B. 200g. D. 176g.
Câu 5: Thành phần của không khí gồm:
21% oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác.
21% nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác.
21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi.
21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ.
Câu 6: Tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi trong một oxit là Công thức của oxit là
A. NO. C. NO2.
B. N2O5. D. N2O.
Câu 7: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế?
A. 2KClO3 2KCl + O2. C. Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O.
B. SO3 + H2O H2SO4. D. Fe2O3 + 6HCl2FeCl3 + H2O.
Câu 8: Có 3 lọ đựng riêng biệt các khí sau: oxi, không khí và hiđro. Trường hợp nào có thể nhận ra chất khí trong mỗi lọ?
A. Dùng bột đồng (II) oxit và sắt. C. Sử dụng tàn đóm đo.û
B. Bột lưu huỳnh và dd nước vôi trong. D. Dùng que đóm đang cháy.
Câu 9: Xác định chất oxi hóa trong các PTHH sau:
a. H2 + O2 H2O c. C + O2 CO2
b. CO2 + MgMgO + C d. CuO + H2 Cu + H2O
O2, CO2, CuO. C. O2, Mg, H2.
O2, CO2, H2. D. O2, CO2, C.
Câu 10: Dung dịch bazơ làm giấy quỳ tím
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Quyền
Dung lượng: 196,74KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)