So sánh số lớn gấp mấy lần số bé

Chia sẻ bởi Huỳnh Thanh Lâm | Ngày 10/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: So sánh số lớn gấp mấy lần số bé thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

Huỳnh Thanh Lâm
Lửụng Theỏ Vinh
Kiểm tra bài cũ
Hãy giải bài toán sau :
Hàng trên có 6 ô vuông. Số ô vuông ở hàng trên giảm đi 3 lần thì được số ô vuông của hàng dưới. Hỏi hàng dưới có mấy ô vuông ?
Bài giải:
Hàng dưới có số ô vuông là :
6 : 3 = 2 (ô vuông)
Đáp số : 2 ô vuông
Toán : so sánh số lớn gấp mấy lần số bé
1. Bài toán : Hàng trên có , hàng dưới có . Hỏi số ô vuông hàng trên số ô vuông hàng dưới ?
2 ô vuông
gấp mấy lần
6 ô vuông
Hàng dưới
Hàng trên
Phần thứ 1
Phần thứ 2
Phần thứ 3
Hãy lấy 6 ô vuông ở hàng trên tách thành
các phần, mỗi phần có hai ô vuông
như ở hàng dưới thì được mấy phần ?
6 ô vuông
2 ô vuông
gấp mấy lần
Toán : so sánh số lớn gấp mấy lần số bé
1. Bài toán : Hàng trên có 6 ô vuông, hàng dưới có 2 ô vuông. Hỏi số ô vuông hàng trên gấp mấy lần số ô vuông hàng dưới ?
Hàng dưới
Hàng trên
6 : 2 = 3 (phần)
Hãy lập phép tính để tính số phần tách được
từ 6 ô vuông thành các phần có hai ô vuông !
Phần thứ 1
Phần thứ 2
Phần thứ 3
Toán : so sánh số lớn gấp mấy lần số bé
1. Bài toán : Hàng trên có 6 ô vuông , hàng dưới có 2 ô vuông . Hỏi số ô vuông hàng trên gấp mấy lần số ô vuông hàng dưới ?
Hàng dưới
Hàng trên

Muốn tính số ô vuông ở hàng trên gấp mấy lần số ô vuông ở hàng dưới ta làm thế nào ?

Muốn tính số ô vuông ở hàng trên gấp mấy lần số ô vuông ở hàng dưới ta lấy số ô vuông ở hàng trên chia cho số ô vuông ở hàng dưới,
Toán : so sánh số lớn gấp mấy lần số bé
1. Bài toán : Hàng trên có 6 ô vuông , hàng dưới có 2 ô vuông . Hỏi số ô vuông hàng trên gấp mấy lần số ô vuông hàng dưới ?
Hàng dưới
Hàng trên
Bài giải
Số ô vuông hàng trên gấp số ô vuông hàng dưới một số lần là:
6 : 2 = 3 (lần)
Đáp số : 3 lần

Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta làm như thế nào ?

Quy tắc : Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta lấy số lớn chia cho số bé.
Toán : so sánh số lớn gấp mấy lần số bé
1. Bài toán
+ Quy tắc : Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta lấy số lớn chia cho số bé
2. Luyện tập thực hành
Bài 1: Trả lời câu hỏi: Trong mỗi hình dưới đây,

a)
b)
c)
a) Số hình tròn màu xanh gấp số hình tròn màu trắng một số lần là :
6 : 2 = 3 (lần)
Đáp số : 3 lần
Bài giải
b) Số hình tròn màu xanh gấp số hình tròn màu trắng một số lần là :
6 : 3 = 2 (lần)
Đáp số : 2 lần
c) Số hình tròn màu xanh gấp số hình tròn màu trắng một số lần là :
16 : 4 = 4 (lần)
Đáp số : 4 lần
số hình tròn màu xanh gấp mấy
số hình tròn màu trắng ?
số hình tròn màu xanh gấp mấy
số hình tròn màu trắng ?
Toán : so sánh số lớn gấp mấy lần số bé
1. Bài toán
+ Quy tắc : Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta lấy số lớn chia cho số bé
2. Luyện tập thực hành
Tóm tắt: Có 5 cây cau và
20 cây cam.
Số cây cam gấp
số cây cau .. lần ?
Bài giải :
Số cây cam gấp số cây cau một số lần là :
20 : 5 = 4 (lần)
Đáp số : 4 lần.
Bài 2:
Trong vườn . Hỏi ?
có 5 cây cau và 20 cây cam
số cây cam gấp mấy lần số cây cau
có 5 cây cau và 20 cây cam
số cây cam gấp mấy lần số cây cau
Toán : so sánh số lớn gấp mấy lần số bé
1. Bài toán
+ Quy tắc : Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta lấy số lớn chia cho số bé
2. Luyện tập thực hành
Tóm tắt: con lợn : 42 kg
con ngỗng : 6 kg
lợn nặng gấp ngỗng ... lần ?
Bài giải :
Con lợn cân nặng gấp con ngỗng một số lần là :
42 : 6 = 7 (lần)
Đáp số : 7 lần.
con lợn cân nặng 42 kg
con ngỗng cân nặng 6 kg
con lợn cân nặng gấp mấy lần con ngỗng ?
Bài 3: Một , một
Hỏi
con lợn cân nặng 42 kg
con ngỗng cân nặng 6 kg.
con lợn cân nặng gấp mấy lần con ngỗng ?
Toán : so sánh số lớn gấp mấy lần số bé
1. Bài toán
+ Quy tắc : Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta lấy số lớn chia cho số bé
2. Luyện tập thực hành
Bài 4: Tính chu vi
a) Hình vuông MNPQ

b) Hình tứ giác ABCD
Chu vi hình vuông MNPQ là :
3 x 4 = 12 (cm)
Đáp số : 12 cm
Chu vi hình chữ nhật ABCD là :
3 + 4 + 5 + 6 = 18 (cm)
Đáp số : 18 cm
Ai nhanh , Ai đúng
Trò chơi tiếp sức :
3:00
2:59
2:58
2:57
2:56
2:55
2:54
2:53
2:52
2:51
2:50
2:49
2:48
2:47
2:46
2:45
2:44
2:43
2:42
2:41
2:40
2:39
2:38
2:37
2:36
2:35
2:34
2:33
2:32
2:31
2:30
2:29
2:28
2:27
2:26
2:25
2:24
2:23
2:22
2:21
2:20
2:19
2:18
2:17
2:16
2:15
2:14
2:13
2:12
2:11
2:10
2:09
2:08
2:07
2:06
2:05
2:04
2:03
2:02
2:01
2:00
1:59
1:58
1:57
1:56
1:55
1:54
1:53
1:52
1:51
1:50
1:49
1:48
1:47
1:46
1:45
1:44
1:43
1:42
1:41
1:40
1:39
1:38
1:37
1:36
1:35
1:34
1:33
1:32
1:31
1:30
1:29
1:28
1:27
1:26
1:25
1:24
1:23
1:22
1:21
1:20
1:19
1:18
1:17
1:16
1:15
1:14
1:13
1:12
1:11
1:10
1:09
1:08
1:07
1:06
1:05
1:04
1:03
1:02
1:01
1:00
0:59
0:58
0:57
0:56
0:55
0:54
0:53
0:52
0:51
0:50
0:49
0:48
0:47
0:46
0:45
0:44
0:43
0:42
0:41
0:40
0:39
0:38
0:37
0:36
0:35
0:34
0:33
0:32
0:31
0:30
0:29
0:28
0:27
0:26
0:25
0:24
0:23
0:22
0:21
0:20
0:19
0:18
0:17
0:16
0:15
0:14
0:13
0:12
0:11
0:10
0:09
0:08
0:07
0:06
0:05
0:04
0:03
0:02
0:01
Hết giờ
Kính chúc sức khoẻ các thày cô !
Chúc các em chăm ngoan, học giỏi !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Huỳnh Thanh Lâm
Dung lượng: 651,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)