So sánh các số trong phạm vi 100 000

Chia sẻ bởi Nguyễn Hải Thành | Ngày 10/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: So sánh các số trong phạm vi 100 000 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

Dạy tốt
Học tốt
Chào mừng thầy cô giáo về thăm lớp 2A
Trường tiểu học TÂN NINH

Giáo án điện tử
Lớp 3
Môn Toán
Bài: So sanhs cacs
Cô giáo: Lê Thị Thanh Thảo
KHỞI ĐỘNG:
Bài hát:
Điền dấu >, <, =
999
...
1012
<
9790
9786
...
>
4597
5974
...
<
Thứ hai ngày tháng 3 năm 2009
Toán:
<
>
Thứ hai ngày tháng 3 năm 2009
Toán:
So sánh các số trong phạm vi 100 000
Ví dụ 1:
So sánh 100 000 và 99 999
76 200
Vì 100 000 có nhiều chữ số hơn nên
100 000
>
99 999
Ví dụ 2:
So sánh 76 200 và 76 199
76 199
76 199 76 200
>
<
- Vì hai số này có số chữ số bằng nhau, nên ta so sánh các cặp chữ số cùng hàng kể từ trái qua phải.
- Các cặp chữ số hàng chục nghìn, hàng nghìn như nhau.
- ở hàng trăm có 2 > 1 .
- Vậy: 76 200 > 76 199
99 999
100 000
99 999
100 000
<
>
>
Thứ hai ngày tháng 3 năm 2009
Toán:
So sánh các số trong phạm vi 100 000
Ví dụ 1:
So sánh 100 000 và 99 999
76 200
Vì 100 000 có nhiều chữ số hơn nên
100 000
>
99 999
Ví dụ 2:
So sánh 76 200 và 76 199
16 199
16 199 76 200
>
<
- Vì hai số này có số chữ số bằng nhau, nên ta so sánh các cặp chữ số cùng hàng kể từ trái qua phải
99 999
100 000
99 999
100 000
<
>
Luyện tập
Bài 1:
Điền dấu >, <, =
4589 10 001
...
8000 7999 + 1
...
3527 3519
...
35 276 35 275
99 999 100 000
68 573 96 573
...
...
...
>
<
>
<
=
<
B
>
Thứ hai ngày tháng 3 năm 2009
Toán:
So sánh các số trong phạm vi 100 000
Ví dụ 1:
So sánh 100 000 và 99 999
76 200
Vì 100 000 có nhiều chữ số hơn nên
100 000
>
99 999
Ví dụ 2:
So sánh 76 200 và 76 199
16 199
16 199 76 200
>
<
- Vì hai số này có số chữ số bằng nhau, nên ta so sánh các cặp chữ số cùng hàng kể từ trái qua phải
99 999
100 000
99 999
100 000
<
>
Luyện tập
Bài 1:
Điền dấu >, <, =
89 156 98 516
...
<
69 731 69 713
...
79 650 79 650
...
67 628 67 728
89 999 90 000
78 659 76 860
...
...
...
>
=
<
>
Bài 2:
Điền dấu >, <, =
<
V
>
Thứ hai ngày tháng 3 năm 2009
Toán:
So sánh các số trong phạm vi 100 000
Ví dụ 1:
So sánh 100 000 và 99 999
76 200
Vì 100 000 có nhiều chữ số hơn nên
100 000
>
99 999
Ví dụ 2:
So sánh 76 200 và 76 199
16 199
16 199 76 200
>
<
- Vì hai số này có số chữ số bằng nhau, nên ta so sánh các cặp chữ số cùng hàng kể từ trái qua phải
99 999
100 000
99 999
100 000
<
>
Luyện tập
Bài 1:
Điền dấu >, <, =
Bài 2:
Điền dấu >, <, =
Bài 3:
a) Tìm số lớn nhất trong các số sau:
83 269; 92 368; 29 863; 68 932.
b) Tìm số bé nhất trong các số sau:
74 203; 92 368; 29 863; 68 932.
a) Tìm số lớn nhất trong các số sau:

>
Thứ hai ngày tháng 3 năm 2009
Toán:
So sánh các số trong phạm vi 100 000
Ví dụ 1:
So sánh 100 000 và 99 999
76 200
Vì 100 000 có nhiều chữ số hơn nên
100 000
>
99 999
Ví dụ 2:
So sánh 76 200 và 76 199
16 199
16 199 76 200
>
<
- Vì hai số này có số chữ số bằng nhau, nên ta so sánh các cặp chữ số cùng hàng kể từ trái qua phải
99 999
100 000
99 999
100 000
<
>
Luyện tập
Bài 1:
Điền dấu >, <, =
Bài 3:
b) Tìm số bé nhất trong các số sau:

Bài 4:
Viết các số


theo thứ tự từ bé đến lớn.
30 620;
8258;
31 855;
19 999;
Bài 4:

theo thứ tự từ bé đến lớn.
Dan do
KÍNH CHÚC
QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH NHIỀU SỨC KHOẺ !
Ket thuc
Chân thành cảm ơn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hải Thành
Dung lượng: 2,80MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)