So sánh các số trong phạm vi 100 000
Chia sẻ bởi Lê Thị Hảo |
Ngày 10/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: So sánh các số trong phạm vi 100 000 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐINH BỘ LĨNH
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO
LỚP 3/D
Người thực hiện: Lê Thị Hảo
990
992
995
998
1000
...
991
...
...
...
...
...
993
994
996
997
999
* Kiểm tra bài cũ:
Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số:
Hãy so sánh số 999 và số 1000?
Đáp án:
999 < 1000
999 < 1000
- Dựa trên tia số để so sánh.
- Dựa vào dãy S? tự nhiên liên tiếp.
- Dựa vào số các chữ số của hai số.
Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
Ví dụ: 999 < 1000
(SGK/101)
TOÁN
SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000
10 000 9999
>
Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
Ví dụ 1: Hãy so sánh hai số:
Ví dụ 2: Hãy so sánh hai số:
9000 8999
>
Ví dụ 3: So sánh hai số:
6579 6580
<
2/ So sánh hai số có cùng số chữ số:
? Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.
- Nếu hai số có các hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị bằng nhau thì sao?
Ví dụ: 8530 và 8530
Thì hai số đó bằng nhau.
? Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.
So sánh các số trong phạm vi 10 000:
2) Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.
Ví dụ: 9000 > 8999
3) Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.
Ví dụ: 8530 = 8530
1) Trong hai số:
* Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
Ví dụ: 999 < 1000
* Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
Ví dụ: 10 000 > 9999
Bài tập 1:
1999..2000
1942..998
900 + 9..9009
6742..6722
9156..6951
9650..9651
6591..6591
1965..1956
* Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
>
<
>
<
<
>
>
=
3/ Luyện tập:
a)
b)
Bài tập 2:
3/ Luyện tập:
600 cm..6 m
1 km..985 m
797 mm..1 m
50 phút..1 giờ
60 phút..1 giờ
70 phút..1 giờ
* Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
>
=
<
=
<
>
a)
b)
* Trò chơi : Rung chuông vàng
Trò chơi: Chọn nhanh, xếp đúng!
Nhóm 1
Nhóm 2
Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
Luật chơi:
Chọn nhanh các bông hoa mang số tương ứng xếp vào các ô trống tương ứng , theo thứ tự từ bé đến lớn(Từ lớn đến bé) , từ trái sang phải
4375
4537
4753
4735
4800
6901
6190
6091
6019
6009
Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.
* CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
- Muốn so sánh hai số tự nhiên với nhau, ta dựa vào những dấu hiệu nào?
+ D?a vo hai s? cú cỏc ch? s? khỏc nhau.
+ D?a vo hai s? cú cựng s? ch? s? b?ng nhau.
- Về nhà xem lại các bài tập đã làm.
- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập - SGK/ 101.
Cảm ơn quý thầy cô giáo đã đến dự tiết dạy
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO
LỚP 3/D
Người thực hiện: Lê Thị Hảo
990
992
995
998
1000
...
991
...
...
...
...
...
993
994
996
997
999
* Kiểm tra bài cũ:
Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số:
Hãy so sánh số 999 và số 1000?
Đáp án:
999 < 1000
999 < 1000
- Dựa trên tia số để so sánh.
- Dựa vào dãy S? tự nhiên liên tiếp.
- Dựa vào số các chữ số của hai số.
Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
Ví dụ: 999 < 1000
(SGK/101)
TOÁN
SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000
10 000 9999
>
Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
Ví dụ 1: Hãy so sánh hai số:
Ví dụ 2: Hãy so sánh hai số:
9000 8999
>
Ví dụ 3: So sánh hai số:
6579 6580
<
2/ So sánh hai số có cùng số chữ số:
? Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.
- Nếu hai số có các hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị bằng nhau thì sao?
Ví dụ: 8530 và 8530
Thì hai số đó bằng nhau.
? Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.
So sánh các số trong phạm vi 10 000:
2) Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.
Ví dụ: 9000 > 8999
3) Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.
Ví dụ: 8530 = 8530
1) Trong hai số:
* Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
Ví dụ: 999 < 1000
* Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
Ví dụ: 10 000 > 9999
Bài tập 1:
1999..2000
1942..998
900 + 9..9009
6742..6722
9156..6951
9650..9651
6591..6591
1965..1956
* Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
>
<
>
<
<
>
>
=
3/ Luyện tập:
a)
b)
Bài tập 2:
3/ Luyện tập:
600 cm..6 m
1 km..985 m
797 mm..1 m
50 phút..1 giờ
60 phút..1 giờ
70 phút..1 giờ
* Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
>
=
<
=
<
>
a)
b)
* Trò chơi : Rung chuông vàng
Trò chơi: Chọn nhanh, xếp đúng!
Nhóm 1
Nhóm 2
Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
Luật chơi:
Chọn nhanh các bông hoa mang số tương ứng xếp vào các ô trống tương ứng , theo thứ tự từ bé đến lớn(Từ lớn đến bé) , từ trái sang phải
4375
4537
4753
4735
4800
6901
6190
6091
6019
6009
Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.
* CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
- Muốn so sánh hai số tự nhiên với nhau, ta dựa vào những dấu hiệu nào?
+ D?a vo hai s? cú cỏc ch? s? khỏc nhau.
+ D?a vo hai s? cú cựng s? ch? s? b?ng nhau.
- Về nhà xem lại các bài tập đã làm.
- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập - SGK/ 101.
Cảm ơn quý thầy cô giáo đã đến dự tiết dạy
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Hảo
Dung lượng: 6,15MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)