So sánh các số trong phạm vi 100 000
Chia sẻ bởi Lê Thành Long |
Ngày 10/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: So sánh các số trong phạm vi 100 000 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
So sánh các số
trong phạm vi 100 000
Bài 136:
Kiểm tra bài cũ
Điền dấu thích hợp vào ô trống:
<
>
>
<
=
<
So sánh các số trong phạm vi 100 000
1. So sánh các cặp số sau:
99 999 và 100 000
25 672 và 25 638
70 645 và 69 982
2. Từ đó, hãy nêu cách so sánh hai số có 5 chữ số.
Thảo luận nhóm
Nhóm 2 trả lời ra giấy nháp hai câu hỏi trên.
Hai nhóm 2 kết hợp tạo thành nhóm 4, trao đổi, thống nhất câu trả lời.
Hai nhóm 4 kết hợp tạo thành nhóm 8, thống nhất câu trả lời. Ghi kết quả thảo luận của nhóm 8 ra giấy A2.
1. So sánh các cặp số :
So sánh các số trong phạm vi 100 000
99 999 < 100 000
25 672 > 25 638
70 645 > 69 982
2. So sánh các số có 5 chữ số:
? Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
99 999 < 100 000
100 000 > 99 999
? Nếu hai số có số chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cũng 1 hàng từ trái sang phải.
25 672 > 25 638
70 645 < 69 982
? Nếu hai số có các cặp chữ số ở hàng chục nghìn,
hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, và hàng đơn vị
đều bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
34 859 = 34 859
So sánh các số trong phạm vi 100 000
99 999 ... 100 000
99 999 < 100 000
35 276 ... 35 275
35 276 > 35 275
8000 ... 7999 + 1
8000 = 7999 + 1
4589 ... 10 001
4589 < 10 001
Bài số 1 :
3527 ... 3519
86 573 ... 96 573
3527 > 3519
86 573 < 96 573
Bài giải
Bài tập
89 999 ... 90 000
67 628 ... 67 728
69 731 ... 69 713
89 156 ... 98 516
79 650 ... 79 650
78 659 ... 76 860
89 999 < 90 000
67 628 < 67 728
69 731 > 69 713
89 156 < 98 516
79 650 = 79 650
78 659 < 76 860
Bài số 2:
Bài giải
Bài tập
Bài số 3 :
Bài tập
Tìm số lớn nhất trong các số sau:
83 269; 92 368; 29 863; 68 932
b) Tìm số bé nhất trong các số sau:
74 203; 100 000; 54 307; 90 241
Bài số 4 :
Bài tập
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
30 620; 8258; 31 855; 16 999
b) Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
65 372; 56 372; 76 253; 56 327
ĐÂY CHÍNH LÀ CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG.
BẠN GIỎI QUÁ!
CHƯA
ĐÚNG
RỒI!
trong phạm vi 100 000
Bài 136:
Kiểm tra bài cũ
Điền dấu thích hợp vào ô trống:
<
>
>
<
=
<
So sánh các số trong phạm vi 100 000
1. So sánh các cặp số sau:
99 999 và 100 000
25 672 và 25 638
70 645 và 69 982
2. Từ đó, hãy nêu cách so sánh hai số có 5 chữ số.
Thảo luận nhóm
Nhóm 2 trả lời ra giấy nháp hai câu hỏi trên.
Hai nhóm 2 kết hợp tạo thành nhóm 4, trao đổi, thống nhất câu trả lời.
Hai nhóm 4 kết hợp tạo thành nhóm 8, thống nhất câu trả lời. Ghi kết quả thảo luận của nhóm 8 ra giấy A2.
1. So sánh các cặp số :
So sánh các số trong phạm vi 100 000
99 999 < 100 000
25 672 > 25 638
70 645 > 69 982
2. So sánh các số có 5 chữ số:
? Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
99 999 < 100 000
100 000 > 99 999
? Nếu hai số có số chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cũng 1 hàng từ trái sang phải.
25 672 > 25 638
70 645 < 69 982
? Nếu hai số có các cặp chữ số ở hàng chục nghìn,
hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, và hàng đơn vị
đều bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
34 859 = 34 859
So sánh các số trong phạm vi 100 000
99 999 ... 100 000
99 999 < 100 000
35 276 ... 35 275
35 276 > 35 275
8000 ... 7999 + 1
8000 = 7999 + 1
4589 ... 10 001
4589 < 10 001
Bài số 1 :
3527 ... 3519
86 573 ... 96 573
3527 > 3519
86 573 < 96 573
Bài giải
Bài tập
89 999 ... 90 000
67 628 ... 67 728
69 731 ... 69 713
89 156 ... 98 516
79 650 ... 79 650
78 659 ... 76 860
89 999 < 90 000
67 628 < 67 728
69 731 > 69 713
89 156 < 98 516
79 650 = 79 650
78 659 < 76 860
Bài số 2:
Bài giải
Bài tập
Bài số 3 :
Bài tập
Tìm số lớn nhất trong các số sau:
83 269; 92 368; 29 863; 68 932
b) Tìm số bé nhất trong các số sau:
74 203; 100 000; 54 307; 90 241
Bài số 4 :
Bài tập
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
30 620; 8258; 31 855; 16 999
b) Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
65 372; 56 372; 76 253; 56 327
ĐÂY CHÍNH LÀ CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG.
BẠN GIỎI QUÁ!
CHƯA
ĐÚNG
RỒI!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thành Long
Dung lượng: 694,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)