So sánh các số trong phạm vi 100 000
Chia sẻ bởi Trần Thị Thu Phương |
Ngày 10/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: So sánh các số trong phạm vi 100 000 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Thứ năm ngày 10 tháng 3 năm 2011
Toán
Kiểm tra bài cũ
điền dấu thích hợp vào ô trống:
<
>
>
<
=
<
So sánh các số
trong phạm vi 100 000
Bài 136:
Ví dụ 1: So sánh cặp số sau:
100 000 và 99 999
100 000 > 99 999
99 999 < 100 000
Vì 100 000 có nhiều chữ số hơn nên:
100 000 > 99 999
Ví dụ 2: So sánh 76 200 và 76 199
- Vì hai số này có số chữ số bằng nhau, nên ta so sánh các cặp chữ số cùng hàng kể từ trái qua phải.
- Các cặp chữ số hàng chục nghìn, hàng nghìn như nhau.
- ở hàng trăm có 2 > 1.
Vậy: 76 200 > 76 199
76 200 > 76 199
76 199 < 76 200
So sánh các số có năm chữ số
* Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn, số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
99 999 < 100 000
* Nếu hai số có số chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp số ở cùng 1 hàng từ trái qua phải.
70 645 < 69 982
25 672 > 25 638
* Nếu hai số có các cặp chữ số ở hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị đều bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
100 000 > 99 999
34 859 = 34 859
Bài 1 :
Bài tập
4589 < 10 001
8000 = 7999 + 1
3527 > 3519
35 276 > 35 275
99 999 < 100 000
86 573 < 96 573
Bài 2:
89 156 ... 98 516
69 731 ... 69 713
79 650 ... 79 650
67 628 ... 67 728
89 999 ... 90 000
78 659 ... 76 860
Bài tập
<
>
=
<
<
<
Ai nhanh hơn?
Trò chơi:
1. Tìm số lớn nhất trong các số sau:
83 269; 92 368; 29 863; 68 932
83 269
92 368
29 863
68 932
2. Tìm số bé nhất trong các số sau:
74 203; 100 000; 54 307; 90 241
74 203
100 000
54 307
90 241
3. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
30 620; 8258; 31 855; 16 999
16 999; 30 620; 31 855; 8 258
31 855; 30 620; 16 999; 8258
8 258; 16 999; 30 620; 31 855
8 258; 16 999; 31 855; 30 620
4. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
65 372; 56 372; 76 253; 56 327
56 327; 56 372; 65 372; 76 253
76 253; 65 372; 56 327; 56 372
76 253; 56 372; 65 372; 56 327
76 253; 65 372; 56 372; 56 327
Chân thành cảm ơn thầy cô và các em
Kính chúc quý Thầy Cô mạnh khoẻ
Chúc các em chăm ngoan học giỏi
ĐÂY CHÍNH LÀ CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG.
BẠN GIỎI QUÁ!
CHƯA
ĐÚNG
RỒI!
Toán
Kiểm tra bài cũ
điền dấu thích hợp vào ô trống:
<
>
>
<
=
<
So sánh các số
trong phạm vi 100 000
Bài 136:
Ví dụ 1: So sánh cặp số sau:
100 000 và 99 999
100 000 > 99 999
99 999 < 100 000
Vì 100 000 có nhiều chữ số hơn nên:
100 000 > 99 999
Ví dụ 2: So sánh 76 200 và 76 199
- Vì hai số này có số chữ số bằng nhau, nên ta so sánh các cặp chữ số cùng hàng kể từ trái qua phải.
- Các cặp chữ số hàng chục nghìn, hàng nghìn như nhau.
- ở hàng trăm có 2 > 1.
Vậy: 76 200 > 76 199
76 200 > 76 199
76 199 < 76 200
So sánh các số có năm chữ số
* Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn, số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
99 999 < 100 000
* Nếu hai số có số chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp số ở cùng 1 hàng từ trái qua phải.
70 645 < 69 982
25 672 > 25 638
* Nếu hai số có các cặp chữ số ở hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị đều bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
100 000 > 99 999
34 859 = 34 859
Bài 1 :
Bài tập
4589 < 10 001
8000 = 7999 + 1
3527 > 3519
35 276 > 35 275
99 999 < 100 000
86 573 < 96 573
Bài 2:
89 156 ... 98 516
69 731 ... 69 713
79 650 ... 79 650
67 628 ... 67 728
89 999 ... 90 000
78 659 ... 76 860
Bài tập
<
>
=
<
<
<
Ai nhanh hơn?
Trò chơi:
1. Tìm số lớn nhất trong các số sau:
83 269; 92 368; 29 863; 68 932
83 269
92 368
29 863
68 932
2. Tìm số bé nhất trong các số sau:
74 203; 100 000; 54 307; 90 241
74 203
100 000
54 307
90 241
3. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
30 620; 8258; 31 855; 16 999
16 999; 30 620; 31 855; 8 258
31 855; 30 620; 16 999; 8258
8 258; 16 999; 30 620; 31 855
8 258; 16 999; 31 855; 30 620
4. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
65 372; 56 372; 76 253; 56 327
56 327; 56 372; 65 372; 76 253
76 253; 65 372; 56 327; 56 372
76 253; 56 372; 65 372; 56 327
76 253; 65 372; 56 372; 56 327
Chân thành cảm ơn thầy cô và các em
Kính chúc quý Thầy Cô mạnh khoẻ
Chúc các em chăm ngoan học giỏi
ĐÂY CHÍNH LÀ CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG.
BẠN GIỎI QUÁ!
CHƯA
ĐÚNG
RỒI!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Thu Phương
Dung lượng: 1,51MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)