So sánh các số trong phạm vi 100 000
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Thuần |
Ngày 10/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: So sánh các số trong phạm vi 100 000 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO CƯM`GAR
Giáo viên thực hiện: Hoàng Thị Hoài Thơm
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRƯNG VƯƠNG
VỀ DỰ GIỜ CHUYÊN ĐỀ CỤM CHUYÊN MÔN!
KÍNH CHÀO CÁC THẦY CÔ
7250 … 7250
Điền dấu thích hợp vào chỗ trống:
>
>
=
Kiểm tra bài :
Thứ tư ngày 23 tháng 3 năm 2011
9790 … 9786
999 … 1012
MÔN TOÁN :
<
>
=
100 000
99 999
So sánh các số trong phạm vi 100 000
…
6 chữ số
5 chữ số
>
>
99 999 100 000
…
>
Ví dụ 1 : So sánh 100 000 và 99 999
Thứ tư ngày 23 tháng 3 năm 2011
MÔN TOÁN :
Thảo luận nhóm đôi
Dựa vào cách so sánh các số có 4 chữ số:
1) So sánh hai số 76 200 và 76 199 .
2) Nêu cách so sánh hai số đó.
…
>
76 200
76 199
6
6
7
7
2
1
2
1
>
76 200
76 199
…
>
2
1
Ví dụ 2 : So sánh 76 200 và 76 199
So sánh các số trong phạm vi 100 000
MÔN TOÁN :
Thứ tư ngày 23 tháng 3 năm 2011
…
76 200
76 200
6
6
7
7
2
2
0
0
=
MÔN TOÁN :
Thứ tư ngày 23 tháng 3 năm 2011
So sánh các số trong phạm vi 100 000
Ví dụ 3 : So sánh 76 200 và 76 200
Bài 1 : ?
Thứ tư ngày 23 tháng 3 năm 2011
MÔN TOÁN :
So sánh các số trong phạm vi 100 000
MÔN TOÁN :
4589 10 001
…
>
86 573 96 573
3527 3519
35 276 35 275
99 999 100 000
8000 7999 + 1
…
…
…
…
…
>
>
>
>
=
4 số
5 số
>
8000
8000
=
2
1
>
6
5
>
8
8
9
9
>
> < =
Bài 2 : ?
> < =
89 156 ... 98 516
>
78 659 ... 76 860
79 650 ... 79 650
67 628 ... 67 728
89 999 ... 90 000
69 731 ... 69 713
>
>
<
>
So sánh các số trong phạm vi 100 000
Thứ tư ngày 23 tháng 3 năm 2011
MÔN TOÁN :
=
Phiếu học tập
Bài 3 :
Tìm số lớn nhất trong các số sau :
83 269 ; 92 368 ; 29 863 ; 68 932 .
số lớn nhất :
92 368
b) Tìm số bé nhất trong các số sau :
74 203 ; 100 000 ; 54 307 ; 90 214 .
54 307
số bé nhất :
So sánh các số trong phạm vi 100 000
MÔN TOÁN :
Thứ tư ngày 23 tháng 3 năm 2011
số lớn nhất
số bé nhất
5
92 368
30 620
8258
31 855
16 999
Đoàn tàu tí hon
So sánh các số trong phạm vi 100 000
MÔN TOÁN :
Thứ tư ngày 23 tháng 3 năm 2011
Viết các số : 30 620; 8258; 31 855;
16 999; theo thứ tự từ bé đến lớn.
từ bé đến lớn
Bài 4 :
* Nếu các số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.
- Số nào có chữ số cùng hàng lớn hơn thì số đó lớn hơn
- Số nào có chữ số cùng hàng bé hơn thì số đó bé hơn.
* Nếu các số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng giống nhau thì bằng nhau.
Thứ tư ngày 23 tháng 3 năm 2011
MÔN TOÁN :
So sánh các số trong phạm vi 100 000
* Trong các số:
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn
- Số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn.
* Ghi nhớ các cách so sánh các số trong phạm vi 100 000 để áp dụng vào làm bài tập.
- Chuẩn bị tiết Luyện tập và làm bài tập ở VBTT.
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ ĐÃ THAM GIA DỰ GIỜ!
KÍNH CHÚC SỨC KHỎE QUÝ THẦY CÔ!
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ ĐÃ THAM GIA DỰ GIỜ!
KÍNH CHÚC SỨC KHỎE QUÝ THẦY CÔ!
Giáo viên thực hiện: Hoàng Thị Hoài Thơm
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRƯNG VƯƠNG
VỀ DỰ GIỜ CHUYÊN ĐỀ CỤM CHUYÊN MÔN!
KÍNH CHÀO CÁC THẦY CÔ
7250 … 7250
Điền dấu thích hợp vào chỗ trống:
>
>
=
Kiểm tra bài :
Thứ tư ngày 23 tháng 3 năm 2011
9790 … 9786
999 … 1012
MÔN TOÁN :
<
>
=
100 000
99 999
So sánh các số trong phạm vi 100 000
…
6 chữ số
5 chữ số
>
>
99 999 100 000
…
>
Ví dụ 1 : So sánh 100 000 và 99 999
Thứ tư ngày 23 tháng 3 năm 2011
MÔN TOÁN :
Thảo luận nhóm đôi
Dựa vào cách so sánh các số có 4 chữ số:
1) So sánh hai số 76 200 và 76 199 .
2) Nêu cách so sánh hai số đó.
…
>
76 200
76 199
6
6
7
7
2
1
2
1
>
76 200
76 199
…
>
2
1
Ví dụ 2 : So sánh 76 200 và 76 199
So sánh các số trong phạm vi 100 000
MÔN TOÁN :
Thứ tư ngày 23 tháng 3 năm 2011
…
76 200
76 200
6
6
7
7
2
2
0
0
=
MÔN TOÁN :
Thứ tư ngày 23 tháng 3 năm 2011
So sánh các số trong phạm vi 100 000
Ví dụ 3 : So sánh 76 200 và 76 200
Bài 1 : ?
Thứ tư ngày 23 tháng 3 năm 2011
MÔN TOÁN :
So sánh các số trong phạm vi 100 000
MÔN TOÁN :
4589 10 001
…
>
86 573 96 573
3527 3519
35 276 35 275
99 999 100 000
8000 7999 + 1
…
…
…
…
…
>
>
>
>
=
4 số
5 số
>
8000
8000
=
2
1
>
6
5
>
8
8
9
9
>
> < =
Bài 2 : ?
> < =
89 156 ... 98 516
>
78 659 ... 76 860
79 650 ... 79 650
67 628 ... 67 728
89 999 ... 90 000
69 731 ... 69 713
>
>
<
>
So sánh các số trong phạm vi 100 000
Thứ tư ngày 23 tháng 3 năm 2011
MÔN TOÁN :
=
Phiếu học tập
Bài 3 :
Tìm số lớn nhất trong các số sau :
83 269 ; 92 368 ; 29 863 ; 68 932 .
số lớn nhất :
92 368
b) Tìm số bé nhất trong các số sau :
74 203 ; 100 000 ; 54 307 ; 90 214 .
54 307
số bé nhất :
So sánh các số trong phạm vi 100 000
MÔN TOÁN :
Thứ tư ngày 23 tháng 3 năm 2011
số lớn nhất
số bé nhất
5
92 368
30 620
8258
31 855
16 999
Đoàn tàu tí hon
So sánh các số trong phạm vi 100 000
MÔN TOÁN :
Thứ tư ngày 23 tháng 3 năm 2011
Viết các số : 30 620; 8258; 31 855;
16 999; theo thứ tự từ bé đến lớn.
từ bé đến lớn
Bài 4 :
* Nếu các số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.
- Số nào có chữ số cùng hàng lớn hơn thì số đó lớn hơn
- Số nào có chữ số cùng hàng bé hơn thì số đó bé hơn.
* Nếu các số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng giống nhau thì bằng nhau.
Thứ tư ngày 23 tháng 3 năm 2011
MÔN TOÁN :
So sánh các số trong phạm vi 100 000
* Trong các số:
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn
- Số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn.
* Ghi nhớ các cách so sánh các số trong phạm vi 100 000 để áp dụng vào làm bài tập.
- Chuẩn bị tiết Luyện tập và làm bài tập ở VBTT.
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ ĐÃ THAM GIA DỰ GIỜ!
KÍNH CHÚC SỨC KHỎE QUÝ THẦY CÔ!
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ ĐÃ THAM GIA DỰ GIỜ!
KÍNH CHÚC SỨC KHỎE QUÝ THẦY CÔ!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Thuần
Dung lượng: 23,21MB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)