So sánh các số trong phạm vi 100 000

Chia sẻ bởi Vũ Thị Dung | Ngày 10/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: So sánh các số trong phạm vi 100 000 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

Chào mừng quý thầy cô
về dự giờ thăm lớp
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀM TÂN
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN PHÚC I
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀM TÂN
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN PHÚC I
GIÁO ÁN : LỚP 3 D

Môn : Toán
..
..
40 000
100 000
..
Kiểm tra bài cũ:
2.Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số:
..
12 534
43 905
1.Tóm tắt :Có : 9 000 chỗ.
Đã ngồi : 3 000 chỗ.
Chưa ngồi :……..chỗ ?

3.
70 000
.
.
40 000
100 000
.
50 000
60 000
90 000
Kiểm tra bài cũ:
2.Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số:
.
80 000
70 000
Bài: 2
12 533
12 535
12 534
99 998
99 999
100 000
Bài: 3.
Kiểm tra bài cũ:
Bài giải :
Số chỗ chưa có người ngồi là:
9 000 - 3 000 = 6 000 ( chỗ)
Đáp số : 6 000 chỗ

Kiểm tra bài cũ:
1.Tóm tắt :
Có : 9 000 chỗ.
Đã ngồi : 3 000 chỗ.
Chưa ngồi :……..chỗ ?
Bài:1.
99 999 100 000
100 000 99 999
>
Ví dụ 1: Hãy so sánh hai số:
<
Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
Thứ sáu ngày 23 tháng 3 năm 2012
Toán
So sánh các số trong phạm vi 100 000
2/. So sánh hai số có số chữ số bằng nhau:
Ví dụ 2: So sánh 76 200 và 76 199.
Vậy : 76 200 > 76 199
Thảo luận nhóm 2
1p
Hàng chục nghìn 7 = 7
Hàng nghìn 6 = 6
Hàng trăm 2 > 1
76 200 76 199
>
Thứ sáu ngày 23 tháng 3 năm 2012
Toán:
So sánh các số trong phạm vi 100 000
*So sánh các cặp chữ số cùng hàng kể từ trái qua phải.
Kết luận: Khi so sánh hai số tự nhiên
- Nếu hai số đó có số chữ số khác nhau thì Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn . (Hoặc ngược lại).
- Nếu hai số đó có số chữ số bằng nhau thì so sánh các cặp chữ số cùng hàng kể từ trái qua phải.
Thứ sáu ngày 23 tháng 3 năm 2012
Toán:
So sánh các số trong phạm vi 100 000
Thứ sáu, ngày 23 tháng 3 năm 2012
SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000
TOÁN
Bài tập 1:
7 000..6 999
2 543..2 549
4 271..4 271
100 000..99 999
26 513..26 517
99 999..9 999
<
>
=
<
>
>
3/ Luyện tập:
>
<
=
?
Bài tập 2:
8 000..9 000 - 2 000
27 000..30 000
43 000.. 42 000 + 1 000
72 100..72 099
86 005..86 050
23 400 ..23 000 + 400
<
>
=
<
>
=
3/ Luyện tập:
>
<
=
?
Bài 3. a) Khoanh vào số lớn nhất:
54 937 ; 73 945 ; 39 899 ; 73 945
b) Khoanh vào số bé nhất:
65 048 ; 80 045 ; 50 846 ; 48 650
Bài tập 4. a) Các số 20 630 ; 60 302 ; 30 026 ; 36 200 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
…………………………………………………………………
20 630 ;
30 026 ;
36 200 ;
60 302
Củng cố
Nêu lại cách so sánh hai số tự nhiên có các chữ số khác nhau.
Nêu lại cách so sánh hai số tự nhiên có các chữ số bằng nhau.
Trò chơi: Chọn nhanh, xếp đúng!
ĐỘI A
Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.
Luật chơi:
Chọn nhanh các bông hoa mang số tương ứng xếp vào các ô trống tương ứng , theo thứ tự từ bé đến lớn(Từ lớn đến bé) .
4375
4537
4753
4735
4800
4800
4753
4735
4537
4375
ĐỘI B
Dặn dò:
- Xem bài Luyện tập
- Vận dụng so sánh số.
CHÀO TẠM BIỆT !
3.D
Chúc quý thầy cô giáo cùng các em học sinh sức khỏe
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Thị Dung
Dung lượng: 2,83MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)