So sánh các số trong phạm vi 100 000

Chia sẻ bởi Trương Thị Liễu | Ngày 10/10/2018 | 23

Chia sẻ tài liệu: So sánh các số trong phạm vi 100 000 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

So sánh các số trong phạm vi 100 000
GV: Trương Thị Liễu
Năm học : 2012 - 2013
PHÒNG GD - ĐT ĐẠI LỘC
Môn : Toán
Bài:
Lớp: 3
Trường TH Trịnh Thị Liền
Viết số ?
39 998
40 000
9999 … 10 000
9790 … 9786
2) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
<
>
99 998
100 000
Thứ hai ngày 25 tháng 3 năm 2013
Toán
Kiểm tra bài cũ:
So sánh số 100 000 và 99 999
100 000
99 999
1. So sánh hai số có số chữ số khác nhau.

6 chữ số
5 chữ số
>
99 999 100 000
...
>
Ví dụ 1 :
Thứ hai ngày 25 tháng 3 năm 2013
Toán : So sánh các số trong phạm vi 100 000
Vì 100 000 có nhiều chữ số hơn nên 100 000 > 99 999
97 366 … 100 000
98 087 … 9999
>
>
Thứ hai ngày 25 tháng 3 năm 2013
Toán : So sánh các số trong phạm vi 100 000

2. So sánh hai số có số chữ số bằng nhau.
>
76 200
76 199
2
1
2
1
>
76 200
76 199

>
Thứ hai ngày 25 tháng 3 năm 2013
So sánh số 76 200 và 76 199
Ví dụ 2 :
-Vì hai số này có số chữ số bằng nhau, nên ta so sánh các cặp chữ số cùng hàng kể từ trái sang phải.
-Các cặp chữ số hàng chục nghìn, hàng nghìn như nhau.
-Ở hàng trăm có 2 > 1.
Vậy: 76 200 > 76 199
Toán : So sánh các số trong phạm vi 100 000
* Hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.
73 250 … 71 699
93 263 … 93 267
>
>
Thứ hai ngày 25 tháng 3 năm 2013
Toán : So sánh các số trong phạm vi 100 000
Thứ hai ngày 19 tháng 3 năm 2012
Khi so sánh 2 số:
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn
- Số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn.
- Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.
Toán : So sánh các số trong phạm vi 100 000
Bài 1 : ?
TOÁN :
So sánh các số trong phạm vi 100 000
4589 10 001

86 573 96 573
3527 3519
35 276 35 275
99 999 100 000
8000 7999 + 1





>, <, =
Thứ hai ngày 25 tháng 3 năm 2013
Bài 1 : ?
4589 … 10 001
>
86 573 96 573
3527 3519
35 276 35 275
99 999 100 000
8000 7999 + 1





>
>
>
>
=
8000
8000
=
>, <, =
Thứ hai ngày 25 tháng 3 năm 2013
Toán : So sánh các số trong phạm vi 100 000
Bài 2 : ?
>, <, =
89 156 98 516

>
78 659 76 860
79 650 79 650
67 628 67 728
89 999 90 000
69 731 69 713





>
=
>
<
>
Thứ hai ngày 25 tháng 3 năm 2013
Toán : So sánh các số trong phạm vi 100 000
Bài 3 :
Tìm số lớn nhất trong các số sau :
83 269 ; 92 368 ; 29 863 ; 68 932 .
b) Tìm số bé nhất trong các số sau :
74 203 ; 100 000 ; 54 307 ; 90 214 .
Thứ hai ngày 25 tháng 3 năm 2013
92 368
54 307
Số lớn nhất là:
Số bé nhất là:
Toán : So sánh các số trong phạm vi 100 000
92 368
54 307
Bài 4 :
Viết các số 30 620; 8258; 31 855; 16 999
theo thứ tự từ bé đến lớn.
Thứ hai ngày 25 tháng 3 năm 2013
30 620 ;
8258 ;
31 855
16 999 ;
Toán : So sánh các số trong phạm vi 100 000
Điền dấu < , > , = thích hợp vào ô trống
88 888 100 000

8513 8502

2651 26 517

86 105 86 105
<
<
>
=
Trò chơi : Ai đúng, ai nhanh hơn
Chào tạm biệt quý thầy cô giáo và các em học sinh!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trương Thị Liễu
Dung lượng: 650,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)