So sánh các số trong phạm vi 100 000
Chia sẻ bởi Phạm Thanh Bình |
Ngày 10/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: So sánh các số trong phạm vi 100 000 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Chào mừng Quý thầy cô
về dự giờ thăm lớp 3C
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO Thanh oai
TRƯỜNG TIỂU HỌC ThÞ trÊn Kim Bµi
GV thực hiện: Phạm Thanh Bình
40 000
100 000
50 000
60 000
90 000
Kiểm tra bài cũ:
Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số:
80 000
70 000
Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số:
Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số:
….
….
….
….
>
Ví dụ 1: So sánh 100 000 và 99 999
<
Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
100 000
99 999
99 999
100 000
Ví dụ 2: So sánh 76 200 và 76 199.
Vậy : 76 200 > 76 199
Thảo luận nhóm 2
1p
Hàng chục nghìn 7 = 7
Hàng nghìn 6 = 6
Hàng trăm 2 > 1
76 200 76 199
>
*So sánh các cặp chữ số cùng hàng kể từ trái qua phải.
76 199 < 76 200
Khi so sánh hai số tự nhiên
- Nếu hai số đó có số chữ số khác nhau thì Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn . (Hoặc ngược lại).
- Nếu hai số đó có số chữ số bằng nhau thì so sánh các cặp chữ số cùng hàng kể từ trái qua phải.
8000 ..7 999 + 1
4589.. 10 001
3527 .. 3519
99 999.. 100 000
35 276.. 35 275
86 573 .. 96 573
<
=
>
<
<
>
>
<
=
?
Bài 1:
69 731..69 713
89 156 ..98 516
79 650 .. 79 650
89 999 .. 90 000
67 628 .. 67 728
78 659 .. 76 860
<
>
=
<
<
>
>
<
=
?
Bài 2:
Bài 3. a) Khoanh vào số lớn nhất:
83 269 ; 92 368 ; 29 863 ; 68 932
b) Khoanh vào số bé nhất:
74 203 ; 100 000 ; 54 307 ; 90 241
Củng cố
Nêu lại cách so sánh hai số tự nhiên có các chữ số khác nhau.
Khi so sánh hai số tự nhiên
- Nếu hai số đó có số chữ số khác nhau thì Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn . (Hoặc ngược lại).
- Nếu hai số đó có số chữ số bằng nhau thì so sánh các cặp chữ số cùng hàng kể từ trái qua phải.
Trò chơi: Chọn nhanh, xếp đúng!
ĐỘI I
Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.
Luật chơi:
Chọn nhanh các bông hoa mang số tương ứng xếp vào các ô trống tương ứng , theo thứ tự từ bé đến lớn (Từ lớn đến bé) .
8258
16999
30620
31855
31855
30620
16999
8258
ĐỘI II
CHÀO TẠM BIỆT !
3.C
Chúc quý thầy cô giáo cùng các em học sinh sức khỏe
về dự giờ thăm lớp 3C
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO Thanh oai
TRƯỜNG TIỂU HỌC ThÞ trÊn Kim Bµi
GV thực hiện: Phạm Thanh Bình
40 000
100 000
50 000
60 000
90 000
Kiểm tra bài cũ:
Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số:
80 000
70 000
Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số:
Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số:
….
….
….
….
>
Ví dụ 1: So sánh 100 000 và 99 999
<
Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
100 000
99 999
99 999
100 000
Ví dụ 2: So sánh 76 200 và 76 199.
Vậy : 76 200 > 76 199
Thảo luận nhóm 2
1p
Hàng chục nghìn 7 = 7
Hàng nghìn 6 = 6
Hàng trăm 2 > 1
76 200 76 199
>
*So sánh các cặp chữ số cùng hàng kể từ trái qua phải.
76 199 < 76 200
Khi so sánh hai số tự nhiên
- Nếu hai số đó có số chữ số khác nhau thì Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn . (Hoặc ngược lại).
- Nếu hai số đó có số chữ số bằng nhau thì so sánh các cặp chữ số cùng hàng kể từ trái qua phải.
8000 ..7 999 + 1
4589.. 10 001
3527 .. 3519
99 999.. 100 000
35 276.. 35 275
86 573 .. 96 573
<
=
>
<
<
>
>
<
=
?
Bài 1:
69 731..69 713
89 156 ..98 516
79 650 .. 79 650
89 999 .. 90 000
67 628 .. 67 728
78 659 .. 76 860
<
>
=
<
<
>
>
<
=
?
Bài 2:
Bài 3. a) Khoanh vào số lớn nhất:
83 269 ; 92 368 ; 29 863 ; 68 932
b) Khoanh vào số bé nhất:
74 203 ; 100 000 ; 54 307 ; 90 241
Củng cố
Nêu lại cách so sánh hai số tự nhiên có các chữ số khác nhau.
Khi so sánh hai số tự nhiên
- Nếu hai số đó có số chữ số khác nhau thì Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn . (Hoặc ngược lại).
- Nếu hai số đó có số chữ số bằng nhau thì so sánh các cặp chữ số cùng hàng kể từ trái qua phải.
Trò chơi: Chọn nhanh, xếp đúng!
ĐỘI I
Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.
Luật chơi:
Chọn nhanh các bông hoa mang số tương ứng xếp vào các ô trống tương ứng , theo thứ tự từ bé đến lớn (Từ lớn đến bé) .
8258
16999
30620
31855
31855
30620
16999
8258
ĐỘI II
CHÀO TẠM BIỆT !
3.C
Chúc quý thầy cô giáo cùng các em học sinh sức khỏe
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thanh Bình
Dung lượng: 2,06MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)