So sánh các số trong phạm vi 100 000
Chia sẻ bởi Nguyễn Đình Tài |
Ngày 10/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: So sánh các số trong phạm vi 100 000 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Giáo viên: Trần Thi Thủy.
Trường Tiểu học Đại Sơn 1
Môn: Toán
Kính chào quý thầy cô về dự giờ lớp 3D
Kiểm tra bài cũ:
Toán:
120
1230
<
So sánh các số
trong phạm vi 100 000
Bài mới:
So sánh các số trong phạm vi 100 000
1. So sánh các cặp số sau:
100 000 và 99 999
Ví dụ 1
Toán:
Vì 100000 có nhiều chữ số hơn nên: 100 000 > 99 999
99 999 < 100 000
100000 > 99999
So sánh các số trong phạm vi 100 000
* So sánh 76200 và 76199
Ví dụ 2
Toán:
- Vì hai số này có số chữ số bằng nhau, nên ta so sánh các cặp chữ số cùng hàng kể từ trái qua phải.
- Các cặp chữ số hàng chục nghìn, hàng nghìn như nhau.
- ở hàng trăm có 2 > 1
76200 > 76199
76200 > 76199
76199 < 76200
2. So sánh các số có 5 chữ số:
? Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
99 999 < 100 000
100 000 > 99 999
? Nếu hai số có số chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cũng 1 hàng từ trái sang phải.
25 672 > 25 638
70 645 > 69 982
? Nếu hai số có các cặp chữ số ở hàng chục nghìn,
hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, và hàng đơn vị
đều bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
34 859 = 34 859
So sánh các số trong phạm vi 100 000
Toán:
99 999 ... 100 000
99 999 < 100 000
35 276 ... 35 275
35 276 > 35 275
8000 ... 7999 + 1
8000 = 7999 + 1
4589 ... 10 001
4589 < 10 001
Bài số 1 :
3527 ... 3519
86 573 ... 96 573
3527 > 3519
86 573 < 96 573
Bài tập
Toán:
So sánh các số trong phạm vi 100 000
89 999 ... 90 000
67 628 ... 67 728
69 731 ... 69 713
89 156 ... 98 516
79 650 ... 79 650
78 659 ... 76 860
89 999 < 90 000
67 628 < 67 728
69 731 > 69 713
89 156 < 98 516
79 650 = 79 650
78 659 > 76 860
Bài số 2:
Bài tập
Toán:
So sánh các số trong phạm vi 100 000
Bài số 3 :
Bài tập
Tìm số lớn nhất trong các số sau:
83 269; 92 368; 29 863; 68 932
b) Tìm số bé nhất trong các số sau:
74 203; 100 000; 54 307; 90 241
B
C
Chọn đáp án đúng
Toán:
So sánh các số trong phạm vi 100 000
Bài số 4 :
Bài tập
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
30 620; 8258; 31 855; 16 999
8258; 16 999; 30 620; 31 855
Toán:
So sánh các số trong phạm vi 100 000
Củng cố:
Dặn học sinh về nhà học bài.
Toán:
So sánh các số trong phạm vi 100 000
Chc thÌy c mnh kho, chc cc em hôc giâi
Hn gƯp li
Trường Tiểu học Đại Sơn 1
Môn: Toán
Kính chào quý thầy cô về dự giờ lớp 3D
Kiểm tra bài cũ:
Toán:
120
1230
<
So sánh các số
trong phạm vi 100 000
Bài mới:
So sánh các số trong phạm vi 100 000
1. So sánh các cặp số sau:
100 000 và 99 999
Ví dụ 1
Toán:
Vì 100000 có nhiều chữ số hơn nên: 100 000 > 99 999
99 999 < 100 000
100000 > 99999
So sánh các số trong phạm vi 100 000
* So sánh 76200 và 76199
Ví dụ 2
Toán:
- Vì hai số này có số chữ số bằng nhau, nên ta so sánh các cặp chữ số cùng hàng kể từ trái qua phải.
- Các cặp chữ số hàng chục nghìn, hàng nghìn như nhau.
- ở hàng trăm có 2 > 1
76200 > 76199
76200 > 76199
76199 < 76200
2. So sánh các số có 5 chữ số:
? Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
99 999 < 100 000
100 000 > 99 999
? Nếu hai số có số chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cũng 1 hàng từ trái sang phải.
25 672 > 25 638
70 645 > 69 982
? Nếu hai số có các cặp chữ số ở hàng chục nghìn,
hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, và hàng đơn vị
đều bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
34 859 = 34 859
So sánh các số trong phạm vi 100 000
Toán:
99 999 ... 100 000
99 999 < 100 000
35 276 ... 35 275
35 276 > 35 275
8000 ... 7999 + 1
8000 = 7999 + 1
4589 ... 10 001
4589 < 10 001
Bài số 1 :
3527 ... 3519
86 573 ... 96 573
3527 > 3519
86 573 < 96 573
Bài tập
Toán:
So sánh các số trong phạm vi 100 000
89 999 ... 90 000
67 628 ... 67 728
69 731 ... 69 713
89 156 ... 98 516
79 650 ... 79 650
78 659 ... 76 860
89 999 < 90 000
67 628 < 67 728
69 731 > 69 713
89 156 < 98 516
79 650 = 79 650
78 659 > 76 860
Bài số 2:
Bài tập
Toán:
So sánh các số trong phạm vi 100 000
Bài số 3 :
Bài tập
Tìm số lớn nhất trong các số sau:
83 269; 92 368; 29 863; 68 932
b) Tìm số bé nhất trong các số sau:
74 203; 100 000; 54 307; 90 241
B
C
Chọn đáp án đúng
Toán:
So sánh các số trong phạm vi 100 000
Bài số 4 :
Bài tập
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
30 620; 8258; 31 855; 16 999
8258; 16 999; 30 620; 31 855
Toán:
So sánh các số trong phạm vi 100 000
Củng cố:
Dặn học sinh về nhà học bài.
Toán:
So sánh các số trong phạm vi 100 000
Chc thÌy c mnh kho, chc cc em hôc giâi
Hn gƯp li
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đình Tài
Dung lượng: 1,02MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)