So sánh các số trong phạm vi 100 000

Chia sẻ bởi Trương Phước Bình | Ngày 10/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: So sánh các số trong phạm vi 100 000 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

Toán
So sánh các số trong phạm vi 100 000
Thứ hai ngày 21 tháng 3 năm 2011
Ví dụ 1 :
So sánh 100 000 và 99 999
100 000 > 99 999
99 999 < 100 000
Vì 100 000 có nhiều chữ số hơn nên 100 000 > 99 999
Ví dụ 2 :
So sánh 76 200 và 76 199.
76 200 > 76 199
76 199 < 76 200
- Vì hai số này có số chữ số bằng nhau, nên ta so sánh các cặp chữ số cùng hàng kể từ trái qua phải.
- Các cặp chữ số hàng chục nghìn, hàng nghìn như nhau.
- Ở hàng trăm có 2 > 1.
Vậy: 76 200 > 76 199.
Thứ hai ngày 21 tháng 3 năm 2011
Toán
So sánh các số trong phạm vi 100 000

>
<
=

10 001
4589
a)
b)
7999 + 1
8000
35275
35 276
100 000
99 999
3519
3527
86573
96 573



<
=
>



<
<
>

>
<
=

98 516
89 156
a)
69 713
69 731
79 650
79 650
67 728
67 628
b)
90 000
89 999
76860
78 659





<
>
=
<
<

<
Thứ hai ngày 21 tháng 3 năm 2011
Toán
So sánh các số trong phạm vi 10 000
83 269 ; 92 368 ; 29 863 ; 68 932.
a) Tìm số lớn nhất trong các số:
b) Tìm số bé nhất trong các số:
74 203 ; 100 000 ; 54 307 ; 90 241.
92 368
54 307
Thứ hai ngày 21 tháng 3 năm 2011
Toán
So sánh các số trong phạm vi 10 000
8258 ; 16 999 ; 30 620 ; 31 855.
a) Viết các số 30 620; 8258; 31 855; 16 999 theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Viết các số 65 372; 56 372; 76 253; 56 327 theo thứ tự từ lớn đến bé.
76 253 ; 65 372 ; 56 372 ; 56 327.
Thứ hai ngày 21 tháng 3 năm 2011
Toán
So sánh các số trong phạm vi 100 000
(Xem sách trang 147)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trương Phước Bình
Dung lượng: 150,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)