So sánh các số trong phạm vi 100 000
Chia sẻ bởi Lê Thị Hà Trang |
Ngày 10/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: So sánh các số trong phạm vi 100 000 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
999 … 1012
9790 … 9786
7250 … 7250
188) Điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
>
>
=
Ki?m tra bi cu
Nêu quy tắc so sánh các số có bốn chữ số.
CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ
MÔN TOÁN - LỚP 3c
So sánh các số trong phạm vi 100.000
So sánh.
100 000
99 999
1. So sánh hai số có số chữ số khác nhau.
…
6 chữ số
5 chữ số
>
>
99 999 100 000
…
>
Ví dụ 1 :
97 366 … 100 000
Điền dấu >, <, = ?
>
Thảo luận nhóm đôi
Dựa vào cách so sánh các số có 4 chữ số:
1) So sánh hai số 76 200 và 76 199 .
2) Nêu cách so sánh hai số đó.
…
2. So sánh hai số có số chữ số bằng nhau.
>
76 200
76 199
6
6
7
7
2
1
2
1
>
76 200
76 199
…
>
73 250 … 71 699
93 263 … 93 267
Điền dấu >, <, = ?
93 263 … 93 267
73 250 … 71 699
>
>
…
76 450
76 450
6
6
7
7
4
4
5
5
=
1) Trong 2 số:
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn
- Số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn.
2) Nếu hai số có số chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.
Bài 1 : ?
>, <, =
4589 10 001
…
86 573 96 573
3527 3519
35 276 35 275
99 999 100 000
8000 7999 + 1
…
…
…
…
…
Bài 1 : ?
>, <, =
4589 10 001
…
>
86 573 96 573
3527 3519
35 276 35 275
99 999 100 000
8000 7999 + 1
…
…
…
…
…
>
>
>
=
>
Bài 2 : ?
>, <, =
89 156 98 516
…
78 659 76 860
79 650 79 650
67 628 67 728
89 999 90 000
69 731 69 713
…
…
…
…
…
Bài 2 : ?
>, <, =
89 156 98 516
…
>
78 659 76 860
79 650 79 650
67 628 67 728
89 999 90 000
69 731 69 713
…
…
…
…
…
>
=
>
<
>
Bài 3 :
Tìm số lớn nhất trong các số sau :
83 269 ; 92 368 ; 29 863 ; 68 932 .
số lớn nhất
b) Tìm số bé nhất trong các số sau :
74 203 ; 100 000 ; 54 307 ; 90 214 .
54 307
số bé nhất
Bài 3 :
Tìm số lớn nhất trong các số sau :
83 269 ; 92 368 ; 29 863 ; 68 932 .
số lớn nhất :
số lớn nhất
92 368
92 368
b) Tìm số bé nhất trong các số sau :
74 203 ; 100 000 ; 54 307 ; 90 214 .
54 307
số bé nhất :
số bé nhất
Bài 4 :
Viết các số 30 620 ; 8258 ; 31 855 ; 16 999
theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Viết các số 65 372 ; 56 372 ; 76 253 ;
56 327 theo thứ tự từ lớn đến bé.
từ bé đến lớn
từ lớn đến bé
30 620
8258
31 855
16 999
Bài 4 : a) Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
Đoàn tàu tí hon
2
1
3
4
Đoàn tàu tí hon
65 372
56 372
76 253
56 327
Bài 4 : b) Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.
2
1
3
4
GIỜ HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ HẾT
CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM.
Chúc các thầy cô mạnh khoẻ, hạnh phúc.
Chúc các em chăm ngoan, học giỏi!
9790 … 9786
7250 … 7250
188) Điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
>
>
=
Ki?m tra bi cu
Nêu quy tắc so sánh các số có bốn chữ số.
CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ
MÔN TOÁN - LỚP 3c
So sánh các số trong phạm vi 100.000
So sánh.
100 000
99 999
1. So sánh hai số có số chữ số khác nhau.
…
6 chữ số
5 chữ số
>
>
99 999 100 000
…
>
Ví dụ 1 :
97 366 … 100 000
Điền dấu >, <, = ?
>
Thảo luận nhóm đôi
Dựa vào cách so sánh các số có 4 chữ số:
1) So sánh hai số 76 200 và 76 199 .
2) Nêu cách so sánh hai số đó.
…
2. So sánh hai số có số chữ số bằng nhau.
>
76 200
76 199
6
6
7
7
2
1
2
1
>
76 200
76 199
…
>
73 250 … 71 699
93 263 … 93 267
Điền dấu >, <, = ?
93 263 … 93 267
73 250 … 71 699
>
>
…
76 450
76 450
6
6
7
7
4
4
5
5
=
1) Trong 2 số:
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn
- Số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn.
2) Nếu hai số có số chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.
Bài 1 : ?
>, <, =
4589 10 001
…
86 573 96 573
3527 3519
35 276 35 275
99 999 100 000
8000 7999 + 1
…
…
…
…
…
Bài 1 : ?
>, <, =
4589 10 001
…
>
86 573 96 573
3527 3519
35 276 35 275
99 999 100 000
8000 7999 + 1
…
…
…
…
…
>
>
>
=
>
Bài 2 : ?
>, <, =
89 156 98 516
…
78 659 76 860
79 650 79 650
67 628 67 728
89 999 90 000
69 731 69 713
…
…
…
…
…
Bài 2 : ?
>, <, =
89 156 98 516
…
>
78 659 76 860
79 650 79 650
67 628 67 728
89 999 90 000
69 731 69 713
…
…
…
…
…
>
=
>
<
>
Bài 3 :
Tìm số lớn nhất trong các số sau :
83 269 ; 92 368 ; 29 863 ; 68 932 .
số lớn nhất
b) Tìm số bé nhất trong các số sau :
74 203 ; 100 000 ; 54 307 ; 90 214 .
54 307
số bé nhất
Bài 3 :
Tìm số lớn nhất trong các số sau :
83 269 ; 92 368 ; 29 863 ; 68 932 .
số lớn nhất :
số lớn nhất
92 368
92 368
b) Tìm số bé nhất trong các số sau :
74 203 ; 100 000 ; 54 307 ; 90 214 .
54 307
số bé nhất :
số bé nhất
Bài 4 :
Viết các số 30 620 ; 8258 ; 31 855 ; 16 999
theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Viết các số 65 372 ; 56 372 ; 76 253 ;
56 327 theo thứ tự từ lớn đến bé.
từ bé đến lớn
từ lớn đến bé
30 620
8258
31 855
16 999
Bài 4 : a) Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
Đoàn tàu tí hon
2
1
3
4
Đoàn tàu tí hon
65 372
56 372
76 253
56 327
Bài 4 : b) Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.
2
1
3
4
GIỜ HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ HẾT
CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM.
Chúc các thầy cô mạnh khoẻ, hạnh phúc.
Chúc các em chăm ngoan, học giỏi!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Hà Trang
Dung lượng: 843,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)