So sánh các số trong phạm vi 100 000

Chia sẻ bởi Đỗ Văn Minh | Ngày 10/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: So sánh các số trong phạm vi 100 000 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

TOÁN LỚP 3
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN THANH TRÌ
TRƯỜNG TIỂU HỌC TẢ THANH OAI
So sánh các số trong phạm vi 10000

Ví dụ 1:
So sánh.
100 000
99 999
6 chữ số
5 chữ số
>
>
Ví dụ 1:
So sánh.
6 chữ số
5 chữ số
<
<
99 999 100 000
Thảo luận nhóm đôi
Dựa vào cách so sánh các số có 4 chữ số:
1) Nêu cách so sánh hai số đó.
2) So sánh hai số 76 200 và 76 199 .

>
76 200
76 199
6
6
7
7
2
1
2
1
>
76 200
76 199

>
Ví dụ 2 :
So sánh.
* Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.

76 450
76 450
6
6
7
7
4
4
5
5
=
* Trong 2 số:
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn.
- Số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn.
* Nếu hai số cò cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.
* Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.
1.
?
> < =
4589 10 001

>
1.
?
> < =
8000 7999 + 1

=
1.
?
> < =
3527 3519

>
1.
?
> < =
35 276 35 275

>
1.
?
> < =
99 999 100 000

>
1.
?
> < =
86 573 96 573

>
Bài 2:
?
> < =
89 156 98 516

>
78 659 76 860
79 650 79 650
67 628 67 728
89 999 90 000
69 731 69 713





>
=
>
<
>
3. a) Tìm trong các số sau:
83 269; ; 29 863; 68 932
số lớn nhất
92 368
92 368
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
3. a) Tìm trong các số sau:
74 203; 100 000; ; 90 241
số bé nhất
54 307
54 307
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
4. a) Viết các số
;
Theo thứ tự từ bé đến lớn.
30 620
8258
31 855
16 999
;
;
BÀI HỌC KẾT THÚC !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Văn Minh
Dung lượng: 1,38MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)