So sánh các số trong phạm vi 100 000

Chia sẻ bởi trần thị hà | Ngày 10/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: So sánh các số trong phạm vi 100 000 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG TIỂU HỌC QUANG MINH A
SINH VIÊN: TRẦN THỊ HÀ
MÔN: TOÁN
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ LỚP 3A
Điền số thích hợp vào ô trống:
TOÁN
Thứ hai ngày 19 tháng 3 năm 2018
KIỂM TRA BÀI CŨ
99 998
12 579
23 998
75 668
12 577
12 578
99 999
75 669
Số đã cho
Số liền trước
Số liền sau
24 000
23 999
75 670
100 000
100 000
99 999
So sánh các số trong phạm vi 100 000

6 chữ số
5 chữ số
>
>
99 999 100 000

>
Ví dụ 1 : So sánh 100 000 và 99 999
Thứ hai ngày 19 tháng 3 năm 2018
TOÁN

>
76 200
76 199
6
6
7
7
2
1
2
1
>
76 200
76 199

>
2
1
Ví dụ 2 : So sánh 76 200 và 76 199

76 200
76 200
6
6
7
7
2
2
0
0
=
Ví dụ 3 : So sánh 76 200 và 76 200
Để so sánh các số trong phạm vi 100 000 ta thực hiện tương tự như đối với các số trong phạm vi 10 000. Cụ thể như sau:
+ Nếu các số có số chữ số khác nhau:
Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn, số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn.
+ Nếu các số có số chữ số bằng nhau thì ta so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.
Số nào có số chữ số cùng hàng lớn hơn thì số đó lớn hơn, số nào có số chữ số cùng hàng bé hơn thì số đó bé hơn.
+ Nếu các số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng hàng giống nhau thì bằng nhau.
Bài 1 : Điền dấu ?
4589 10 001

>
86 573 96 573
3527 3519
35 276 35 275
99 999 100 000
8000 7999 + 1





>
>
>
>
=
4 số
5 số
>
8000
8000
=
2
1
>
6
5
>
8
8
9
9
>
> < =
Bài 2 : ?
> < =
89 156 ... 98 516
>
78 659 ... 76 860
79 650 ... 79 650
67 628 ... 67 728
89 999 ... 90 000
69 731 ... 69 713
>
>
<
>
=
Bài 3 :
Tìm số lớn nhất trong các số sau :
83 269 ; 92 368 ; 29 863 ; 68 932 .
Số lớn nhất :
92 368
b) Tìm số bé nhất trong các số sau :
74 203 ; 100 000 ; 54 307 ; 90 214 .
54 307
Số bé nhất :
số lớn nhất
số bé nhất
5
92 368
Bài 4 :
Viết các số 30 620; 8258; 31 855; 16 999
theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Viết các số 65 372 ; 56 372 ; 76 253 ;
56 327 theo thứ tự từ lớn đến bé.
30 620
8258
31 855
16 999
Bài 4:a)Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
Đoàn tàu tí hon
2
1
3
4
Đoàn tàu tí hon
65 372
56 372
76 253
56 327
Bài 4 : b) Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.
2
1
3
4
56 372
65 372
76 253
56 327
* Nếu các số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.
- Số nào có chữ số cùng hàng lớn hơn thì số đó lớn hơn
- Số nào có chữ số cùng hàng bé hơn thì số đó bé hơn.
* Nếu các số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng giống nhau thì bằng nhau.
* Trong các số:
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn
- Số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn.
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ ĐÃ THAM GIA DỰ GIỜ!
KÍNH CHÚC SỨC KHỎE QUÝ THẦY CÔ VÀ CẢ LỚP!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: trần thị hà
Dung lượng: 46,44MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)