So sánh các số trong phạm vi 10 000

Chia sẻ bởi Lê Phi Hùng | Ngày 10/10/2018 | 65

Chia sẻ tài liệu: So sánh các số trong phạm vi 10 000 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

Phòng giáo dục đào tạo huyện thanh hà **********
Giáo án - lớp 3


Môn : Toán
Tiết 98 : So sánh các số trong phạm vi 10 000
990
992
995
998
1000
?..
991
?..
?..
?..
?..
?..
993
994
996
997
999
Kiểm tra bài cũ:
Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số:
Hãy so sánh số 999 và số 1000?
Đáp án:
999 < 1000
999 < 1000
- Dựa trên tia số để so sánh.
- Dựa vào dãy tự nhiên liên tiếp.
- Dựa vào số các chữ số của hai số.
Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
Ví dụ: 999 < 1000
Thứ năm, ngày 24 tháng 1 năm 2008
10 000 9999
>
Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
Ví dụ 1: Hãy so sánh hai số:
Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
Ví dụ: 999 < 1000
Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
Ví dụ: 10 000 > 9999
1/ So sánh hai số có các chữ số khác nhau:
Ví dụ 2: Hãy so sánh hai số:
9000 8999
>
Ví dụ 3: So sánh hai số:
6579 6580
<
2/ So sánh hai số có cùng số chữ số:
? Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.
- Nếu hai số có các hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị bằng nhau thì sao?
Ví dụ: 8530 và 8530
Thì hai số đó bằng nhau.
? Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.
So sánh các số trong phạm vi 10 000:
2) Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.
Ví dụ: 9000 > 8999
3) Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.
Ví dụ: 8530 = 8530
1) Trong hai số:
* Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
Ví dụ: 999 < 1000
* Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
Ví dụ: 10 000 > 9999
Bài tập 1:
1999??2000
1942??998
900 + 9??9009
6742??6722
9156??6951
9650??9651
6591??6591
1965??1956
a) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
65?2 < 6517
9356 > 9?79
>
<
>
<
<
>
>
=
0
0
1
2
3/ Luyện tập:
Bài tập 2:
3/ Luyện tập:
600 cm??6 m
1 km??985 m
797 mm??1 m
50 phút??1 giờ
60 phút??1 giờ
70 phút??1 giờ
a) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
b) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
1giờ 15 phút ?.. 55 phút
1 giờ rưỡi ?. 90 phút
>
=
<
=
<
>
>
=
Trò chơi: Chọn nhanh, xếp đúng!
Nhóm 1
Nhóm 2
Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.
Luật chơi:
Chọn nhanh các bông hoa mang số tương ứng xếp vào các ô trống tương ứng , theo thứ tự từ bé đến lớn(Từ lớn đến bé) , từ trái sang phải
4375
4537
4753
4735
4800
6901
6190
6091
6019
6009
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Phi Hùng
Dung lượng: 1,60MB| Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)