So sánh các số trong phạm vi 10 000
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hoa |
Ngày 10/10/2018 |
64
Chia sẻ tài liệu: So sánh các số trong phạm vi 10 000 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Phòng giáo dục huyện Đông Triều
**********
Môn : Toán
Trường tiểu học Hưng Đạo
Người dạy: Nguyễn Thị Hoa
5cm
5cm
0
10cm
Kiểm tra bài cũ:
Xác định trung điểm của đoạn thẳng AB :
A
B
Xác định điểm ở giữa A và B
H là trung điểm của AB vì AH = 5cm;HB = 5cm
M,H là các điểm ở giữa hai điểm A và B
H
M
990
992
995
998
1000
...
991
...
...
...
...
...
993
994
996
997
999
Kiểm tra bài cũ:
Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số:
Trong 2 số 999 và số 1000 số nào lớn hơn?
Đáp án:
999 < 1000
Vì sao con biết?
999 < 1000
- Dựa trên tia số để so sánh.
- Dựa vào dãy s? tự nhiên liên tiếp.
- Dựa vào số các chữ số của hai số.
Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
Ví dụ: 999 < 1000
990;
991;
992;
993;
994;
995;
996;
997;
998;
999;
1 000
Ví dụ :
So sánh các số trong phạm vi 10 000
Dựa vào đâu để con so sánh?
999;
1 000
10 000 9 999
>
Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
Ví dụ : Hãy so sánh hai số:
Toán
So sánh các số trong phạm vi 10 000
Thứ tư ngày 11 tháng 2 năm 2009
Toán
So sánh các số trong phạm vi 10 000
Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
Ví dụ: 999 < 1000.
Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.Ví dụ: 10 000 > 9999.
1/ Trong hai s?:
*Vậy khi so sánh 2 số với nhau con có nhận xét gì?
So sánh các số trong phạm vi 10 000
Toán
2,Nếu 2 số có cùng số các chữ số thì ta so sánh thế nào?
Ví dụ 1: 9 000 8 999
>
Ví dụ 2:
6 579 6 580
<
Vì ở hàng nghìn có 9>8
* Nếu 2 số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ sổ ở cùng một hàng,kể từ trái sang phải.
Vì ở hàng chục có 7<8
Toán
So sánh các số trong phạm vi 10 000
2/ So sánh hai số có cùng số chữ số:
? Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.
- Nếu hai số có các hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị bằng nhau thì sao?
Ví dụ: 8530 và 8530
Thì hai số đó bằng nhau.
? Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.
So sánh các số trong phạm vi 10 000:
2) Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.
Ví dụ: 9000 > 8999
3) Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.
Ví dụ: 8530 = 8530
1) Trong hai số:
* Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
Ví dụ: 999 < 1000
* Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
Ví dụ: 10 000 > 9999
Bài tập 1:
3 000..2 999
a,)999...1 000
500 + 5..5005
8972..8972
9998..9 990+ 8
b) 9 999..9998
7351..7153
2009..2010
Con hiểu bài yêu cầu gì?
<
>
=
<
>
=
<
>
3/ Luyện tập:
>
<
=
Bài này củng cố cho con kiến thức gi?
So sánh các số tự nhiên trong phạm vi 10 000
Bài tập 2:
3/ Luyện tập:
690m..1 km
1 kg..999g
800cm..8 m
65 phút..1 giờ
59 phút..1 giờ
60phút..1 giờ
>
<
=
<
>
=
>
=
>
<
=
Bài này củng cố cho con kiến thức gì?
So sánh đơn vị đo khối lượng
So sánh đơn vị đo độ dài
So sánh đơn vị đo thời gian
Bài 4:
a, Đo rồi viết số đo độ dài thích hợp vào chỗ chấm:
Độ dài cạnh của hình vuông là:…
b, Tính chu vi hình vuông bên.
5cm
Bài giải
Chu vi hình vuông là:
5 x 4 = 20(cm)
Đáp số : 20 cm
5cm
Bài này củng cố cho con kiến thức gì?
Tính chu vi hình vuông
Bài 3:
Bài yêu cầu gì?
Khoanh vào trước câu trả lời đúng
Số lớn nhất
A, 9685
C, 9658
A, 9685
D, 9856
B, 9965
Số bé nhất
B, 9965
C, 9658
D, 9856
B
Nhóm 1+ 2
Nhóm 3+ 4
Luật chơi:Các nhóm thảo luận, khoanh vào bài củamình .
Nhóm nào xong trước đem lên bảng dán trước
C
.
Về nhà làm bài tập SGK
.
Người dạy Nguyễn Thị Hoa
Trường tiểu học Hưng Đạo. Đông triều.QN
**********
Môn : Toán
Trường tiểu học Hưng Đạo
Người dạy: Nguyễn Thị Hoa
5cm
5cm
0
10cm
Kiểm tra bài cũ:
Xác định trung điểm của đoạn thẳng AB :
A
B
Xác định điểm ở giữa A và B
H là trung điểm của AB vì AH = 5cm;HB = 5cm
M,H là các điểm ở giữa hai điểm A và B
H
M
990
992
995
998
1000
...
991
...
...
...
...
...
993
994
996
997
999
Kiểm tra bài cũ:
Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số:
Trong 2 số 999 và số 1000 số nào lớn hơn?
Đáp án:
999 < 1000
Vì sao con biết?
999 < 1000
- Dựa trên tia số để so sánh.
- Dựa vào dãy s? tự nhiên liên tiếp.
- Dựa vào số các chữ số của hai số.
Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
Ví dụ: 999 < 1000
990;
991;
992;
993;
994;
995;
996;
997;
998;
999;
1 000
Ví dụ :
So sánh các số trong phạm vi 10 000
Dựa vào đâu để con so sánh?
999;
1 000
10 000 9 999
>
Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
Ví dụ : Hãy so sánh hai số:
Toán
So sánh các số trong phạm vi 10 000
Thứ tư ngày 11 tháng 2 năm 2009
Toán
So sánh các số trong phạm vi 10 000
Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
Ví dụ: 999 < 1000.
Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.Ví dụ: 10 000 > 9999.
1/ Trong hai s?:
*Vậy khi so sánh 2 số với nhau con có nhận xét gì?
So sánh các số trong phạm vi 10 000
Toán
2,Nếu 2 số có cùng số các chữ số thì ta so sánh thế nào?
Ví dụ 1: 9 000 8 999
>
Ví dụ 2:
6 579 6 580
<
Vì ở hàng nghìn có 9>8
* Nếu 2 số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ sổ ở cùng một hàng,kể từ trái sang phải.
Vì ở hàng chục có 7<8
Toán
So sánh các số trong phạm vi 10 000
2/ So sánh hai số có cùng số chữ số:
? Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.
- Nếu hai số có các hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị bằng nhau thì sao?
Ví dụ: 8530 và 8530
Thì hai số đó bằng nhau.
? Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.
So sánh các số trong phạm vi 10 000:
2) Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.
Ví dụ: 9000 > 8999
3) Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.
Ví dụ: 8530 = 8530
1) Trong hai số:
* Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
Ví dụ: 999 < 1000
* Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
Ví dụ: 10 000 > 9999
Bài tập 1:
3 000..2 999
a,)999...1 000
500 + 5..5005
8972..8972
9998..9 990+ 8
b) 9 999..9998
7351..7153
2009..2010
Con hiểu bài yêu cầu gì?
<
>
=
<
>
=
<
>
3/ Luyện tập:
>
<
=
Bài này củng cố cho con kiến thức gi?
So sánh các số tự nhiên trong phạm vi 10 000
Bài tập 2:
3/ Luyện tập:
690m..1 km
1 kg..999g
800cm..8 m
65 phút..1 giờ
59 phút..1 giờ
60phút..1 giờ
>
<
=
<
>
=
>
=
>
<
=
Bài này củng cố cho con kiến thức gì?
So sánh đơn vị đo khối lượng
So sánh đơn vị đo độ dài
So sánh đơn vị đo thời gian
Bài 4:
a, Đo rồi viết số đo độ dài thích hợp vào chỗ chấm:
Độ dài cạnh của hình vuông là:…
b, Tính chu vi hình vuông bên.
5cm
Bài giải
Chu vi hình vuông là:
5 x 4 = 20(cm)
Đáp số : 20 cm
5cm
Bài này củng cố cho con kiến thức gì?
Tính chu vi hình vuông
Bài 3:
Bài yêu cầu gì?
Khoanh vào trước câu trả lời đúng
Số lớn nhất
A, 9685
C, 9658
A, 9685
D, 9856
B, 9965
Số bé nhất
B, 9965
C, 9658
D, 9856
B
Nhóm 1+ 2
Nhóm 3+ 4
Luật chơi:Các nhóm thảo luận, khoanh vào bài củamình .
Nhóm nào xong trước đem lên bảng dán trước
C
.
Về nhà làm bài tập SGK
.
Người dạy Nguyễn Thị Hoa
Trường tiểu học Hưng Đạo. Đông triều.QN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hoa
Dung lượng: 1,70MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)