So sánh các số trong phạm vi 10 000
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Lý |
Ngày 10/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: So sánh các số trong phạm vi 10 000 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
* 1.Trong hai số:
Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn .
Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn .
2. Nếu hai số có cùng số chữ số thì ta so sánh từng cặp số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải .
3. Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau .
Trong hai số:
Số nào có ít chữ số hơn thì …
Số nào có nhiều chữ số hơn thì…
2. Nếu hai số có cùng số chữ số thì ta so sánh từng ….. . . . . . ở cùng một hàng kể từ trái sang phải .
3. Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó……………..
bé hơn
lớn hơn
cặp chữ số
bằng nhau
Chọn từ “bằng nhau, bé hơn, lớn hơn, cặp chữ số, ít chữ số hơn” thích hợp điền vào chỗ …. để được cách so sánh đúng.
* 1 . Trong hai số:
Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn .
Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn .
2. Nếu hai số có cùng số chữ số thì ta so sánh từng cặp số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải .
3. Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau .
* 1 .Trong hai số:
Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn .
Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn .
2. Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải .
3. Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau .
* Thực hành
Bài 1
1942
998
>
1999
2000
<
6742
6722
>
900 + 9
9009
<
9650
9651
<
9156
6951
>
1965
1956
>
6591
6591
=
b)
909
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
<
>
=
?
a)
* 1.Trong hai số:
Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn .
Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn .
2. Nếu hai số có cùng số chữ số thì ta so sánh từng cặp số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải .
3. Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau .
* Thực hành
Bài 2
1 km
985 m
>
600 cm
6 m
=
797 mm
1 m
<
60 phút
1 giờ
=
50 phút
<
70 phút
>
b)
.................
.................
.................
.................
.................
.................
<
>
=
?
1 giờ
1 giờ
1000 m
60 phút
60 phút
60 phút
600 cm
1000 mm
a)
* 1.Trong hai số:
Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn .
Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn .
2. Nếu hai số có cùng số chữ số thì ta so sánh từng cặp số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải .
3. Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau .
* Thực hành
Bài 3. a) Tìm số lớn nhất trong các số :
4375 ; 4735 ; 4537; 4753
b) Tìm số bé nhất trong các số :
6091 ; 6190 ; 6901 ;
4753
6019
6019
Điền chữ Đ vào ô trống trước đáp án đúng, chữ S vào ô trống trước đáp án sai .
3856
3799
Trò chơi : “Ai đúng, ai nhanh ?”
6888
888
4989 cm
4998 cm
5384
5380
8756
8756
S
Đ
S
Đ
Đ
<
>
=
>
=
* 1.Trong hai số:
Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn .
Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn .
2. Nếu hai số có cùng số chữ số thì ta so sánh từng cặp số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải .
3. Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau .
* Thực hành
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3
So sánh các số trong phạm vi 10 000
Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn .
Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn .
2. Nếu hai số có cùng số chữ số thì ta so sánh từng cặp số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải .
3. Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau .
Trong hai số:
Số nào có ít chữ số hơn thì …
Số nào có nhiều chữ số hơn thì…
2. Nếu hai số có cùng số chữ số thì ta so sánh từng ….. . . . . . ở cùng một hàng kể từ trái sang phải .
3. Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó……………..
bé hơn
lớn hơn
cặp chữ số
bằng nhau
Chọn từ “bằng nhau, bé hơn, lớn hơn, cặp chữ số, ít chữ số hơn” thích hợp điền vào chỗ …. để được cách so sánh đúng.
* 1 . Trong hai số:
Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn .
Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn .
2. Nếu hai số có cùng số chữ số thì ta so sánh từng cặp số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải .
3. Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau .
* 1 .Trong hai số:
Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn .
Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn .
2. Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải .
3. Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau .
* Thực hành
Bài 1
1942
998
>
1999
2000
<
6742
6722
>
900 + 9
9009
<
9650
9651
<
9156
6951
>
1965
1956
>
6591
6591
=
b)
909
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
<
>
=
?
a)
* 1.Trong hai số:
Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn .
Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn .
2. Nếu hai số có cùng số chữ số thì ta so sánh từng cặp số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải .
3. Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau .
* Thực hành
Bài 2
1 km
985 m
>
600 cm
6 m
=
797 mm
1 m
<
60 phút
1 giờ
=
50 phút
<
70 phút
>
b)
.................
.................
.................
.................
.................
.................
<
>
=
?
1 giờ
1 giờ
1000 m
60 phút
60 phút
60 phút
600 cm
1000 mm
a)
* 1.Trong hai số:
Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn .
Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn .
2. Nếu hai số có cùng số chữ số thì ta so sánh từng cặp số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải .
3. Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau .
* Thực hành
Bài 3. a) Tìm số lớn nhất trong các số :
4375 ; 4735 ; 4537; 4753
b) Tìm số bé nhất trong các số :
6091 ; 6190 ; 6901 ;
4753
6019
6019
Điền chữ Đ vào ô trống trước đáp án đúng, chữ S vào ô trống trước đáp án sai .
3856
3799
Trò chơi : “Ai đúng, ai nhanh ?”
6888
888
4989 cm
4998 cm
5384
5380
8756
8756
S
Đ
S
Đ
Đ
<
>
=
>
=
* 1.Trong hai số:
Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn .
Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn .
2. Nếu hai số có cùng số chữ số thì ta so sánh từng cặp số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải .
3. Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau .
* Thực hành
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3
So sánh các số trong phạm vi 10 000
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Lý
Dung lượng: 433,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)