So sánh các số trong phạm vi 10 000
Chia sẻ bởi Phạm Thị Tâm |
Ngày 10/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: So sánh các số trong phạm vi 10 000 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Thứ ba, ngày 21 tháng 3 năm 2006
Toán
Ki?m tra bi cu
>
< ?
=
a) 13 .... 103
b) 175 ....173
<
999
1000
<
999
1000
>
Em có nhận xét gì về các cặp số được so sánh ở phần a?
* So sánh hai số có số các chữ số khác nhau:
13 < 103
Thứ ba, ngày 21 tháng 3 năm 2006
Toán
* So sánh hai số có số các chữ số khác nhau:
Trong hai số:
- Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
Ví dụ:
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
Ví dụ:
999 < 1000
1000 >999
Khi so sánh hai số có số chữ số khác nhau em so sánh như thế nào?
áp dụng quy tắc so sánh các cặp số sau:
10 000 và 9999
651 và 1131
Các em hãy hoàn thành bài tập này vào giấy nháp Thời gian: 2 phút.
Đáp án:
10 000 > 9999
651 < 1131
13 < 103
Thứ ba, ngày 21 tháng 3 năm 2006
Toán
* So sánh hai số có số các chữ số khác nhau:
Trong hai số:
- Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
Ví dụ:
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
Ví dụ:
999 < 1000
1000 >999
* So sánh hai số có cùng số chữ số:
321 > 231
- Mỗi em lấy một ví dụ về một số có bốn chữ số.
- Hai em tạo thành một cặp tìm cách so sánh hai số mà các em vừa tìm được.
- Viết nhanh kết quả vào bảng con.
Thời gian: 1 phút
* So sánh hai số có cùng số chữ số:
321 > 231
Thảo luận nhóm đôi để tìm ra cách so sánh hai số có cùng số chữ số.
Thời gian: 2 phút
- Muốn so sánh hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải (kể từ hàng lớn nhất.)
Ví dụ:
áp dụng quy tắc so sánh các cặp số sau:
9000 và 8999 6579 và 6580
6540 và 6540
Các em hãy hoàn thành bài tập này vào bảng con.
Thời gian: 2 phút
6540 = 6540
3. Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.
Muốn so sánh hai số có cùng số chữ số thì em so sánh như thế nào?
Khi nào hai số bằng nhau?
Thứ ba, ngày 21 tháng 3 năm 2006
Toán
1) So sánh hai số có số các chữ số khác nhau:
Trong hai số:
- Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
2) So sánh hai số có cùng số chữ số:
- Muốn so sánh hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải (kể từ hàng lớn nhất.)
- Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.
So sánh các số trong phạm vi 10 000
Bài 1:
Luyện tập:
>
<
=
?
1942
...
6722
1956
2000
9650
998
1965
6591
6591
9009
900 + 9
...
...
...
...
...
...
...
1999
6742
9561
9156
6591
>
>
>
>
>
<
<
<
=
Bài 2:
600
1
m
895
a)
797
6
cm
9009
60
km
...
...
...
...
>
<
=
?
mm
...
m
m
1
b)
phút
phút
phút
giờ
giờ
giờ
...
1
1
50
70
1
1km
...
985 m
1000 m
>
Các em hãy hoàn thành bài tập này
vào giấy nháp.
Thời gian: 3 phút.
Bài tập này có những đơn vị đo nào?
Mẫu:
Đáp án:
600 cm = 6m 60 phút = 1 giờ
797 mm < 1m 50 phút < 1 giờ
70 phút > 1 giờ
Biểu điểm:
So sánh đúng một cặp được 2 điểm (có đổi đơn vị đo).
- So sánh sai một cặp trừ 2 điểm.
- So sánh đúng mà không đổi đơn vị đo trừ 1 điểm.
6m
60 phút
1000mm
60 phút
60 phút
Bài 3:
a) Tìm số lớn nhất trong các số:
4375 ; 4735 ; 4537 ; 4753
Bài 3:
b) T×m sè bÐ nhÊt trong c¸c sè:
6091 ; 6190 ; 6901 ; 6019
Chọn phương án đúng.
81...0 > 8180
?
A. 8
B. 9
C. 7
8190 > 8180
Thứ ba, ngày 21 tháng 3 năm 2006
Toán
1) So sánh hai số có số các chữ số khác nhau:
Trong hai số:
- Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
2) So sánh hai số có cùng số chữ số:
- Muốn so sánh hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải (kể từ hàng lớn nhất.)
- Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.
So sánh các số trong phạm vi 10 000
Toán
Ki?m tra bi cu
>
< ?
=
a) 13 .... 103
b) 175 ....173
<
999
1000
<
999
1000
>
Em có nhận xét gì về các cặp số được so sánh ở phần a?
* So sánh hai số có số các chữ số khác nhau:
13 < 103
Thứ ba, ngày 21 tháng 3 năm 2006
Toán
* So sánh hai số có số các chữ số khác nhau:
Trong hai số:
- Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
Ví dụ:
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
Ví dụ:
999 < 1000
1000 >999
Khi so sánh hai số có số chữ số khác nhau em so sánh như thế nào?
áp dụng quy tắc so sánh các cặp số sau:
10 000 và 9999
651 và 1131
Các em hãy hoàn thành bài tập này vào giấy nháp Thời gian: 2 phút.
Đáp án:
10 000 > 9999
651 < 1131
13 < 103
Thứ ba, ngày 21 tháng 3 năm 2006
Toán
* So sánh hai số có số các chữ số khác nhau:
Trong hai số:
- Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
Ví dụ:
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
Ví dụ:
999 < 1000
1000 >999
* So sánh hai số có cùng số chữ số:
321 > 231
- Mỗi em lấy một ví dụ về một số có bốn chữ số.
- Hai em tạo thành một cặp tìm cách so sánh hai số mà các em vừa tìm được.
- Viết nhanh kết quả vào bảng con.
Thời gian: 1 phút
* So sánh hai số có cùng số chữ số:
321 > 231
Thảo luận nhóm đôi để tìm ra cách so sánh hai số có cùng số chữ số.
Thời gian: 2 phút
- Muốn so sánh hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải (kể từ hàng lớn nhất.)
Ví dụ:
áp dụng quy tắc so sánh các cặp số sau:
9000 và 8999 6579 và 6580
6540 và 6540
Các em hãy hoàn thành bài tập này vào bảng con.
Thời gian: 2 phút
6540 = 6540
3. Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.
Muốn so sánh hai số có cùng số chữ số thì em so sánh như thế nào?
Khi nào hai số bằng nhau?
Thứ ba, ngày 21 tháng 3 năm 2006
Toán
1) So sánh hai số có số các chữ số khác nhau:
Trong hai số:
- Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
2) So sánh hai số có cùng số chữ số:
- Muốn so sánh hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải (kể từ hàng lớn nhất.)
- Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.
So sánh các số trong phạm vi 10 000
Bài 1:
Luyện tập:
>
<
=
?
1942
...
6722
1956
2000
9650
998
1965
6591
6591
9009
900 + 9
...
...
...
...
...
...
...
1999
6742
9561
9156
6591
>
>
>
>
>
<
<
<
=
Bài 2:
600
1
m
895
a)
797
6
cm
9009
60
km
...
...
...
...
>
<
=
?
mm
...
m
m
1
b)
phút
phút
phút
giờ
giờ
giờ
...
1
1
50
70
1
1km
...
985 m
1000 m
>
Các em hãy hoàn thành bài tập này
vào giấy nháp.
Thời gian: 3 phút.
Bài tập này có những đơn vị đo nào?
Mẫu:
Đáp án:
600 cm = 6m 60 phút = 1 giờ
797 mm < 1m 50 phút < 1 giờ
70 phút > 1 giờ
Biểu điểm:
So sánh đúng một cặp được 2 điểm (có đổi đơn vị đo).
- So sánh sai một cặp trừ 2 điểm.
- So sánh đúng mà không đổi đơn vị đo trừ 1 điểm.
6m
60 phút
1000mm
60 phút
60 phút
Bài 3:
a) Tìm số lớn nhất trong các số:
4375 ; 4735 ; 4537 ; 4753
Bài 3:
b) T×m sè bÐ nhÊt trong c¸c sè:
6091 ; 6190 ; 6901 ; 6019
Chọn phương án đúng.
81...0 > 8180
?
A. 8
B. 9
C. 7
8190 > 8180
Thứ ba, ngày 21 tháng 3 năm 2006
Toán
1) So sánh hai số có số các chữ số khác nhau:
Trong hai số:
- Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
2) So sánh hai số có cùng số chữ số:
- Muốn so sánh hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải (kể từ hàng lớn nhất.)
- Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.
So sánh các số trong phạm vi 10 000
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Tâm
Dung lượng: 509,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)