So sánh các số trong phạm vi 10 000

Chia sẻ bởi Lê Trang Anh | Ngày 10/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: So sánh các số trong phạm vi 10 000 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

Dạy tốt
Học tốt
Kính chào quý thầy cô đến thăm lớp 3
Trường Tiểu học Tân Thiện
5cm
5cm
Kiểm tra bài cũ:
Xác định trung điểm của đoạn thẳng AB

A
B
Xác định điểm ở giữa A và B
H là trung điểm của AB vì AH = 5cm;HB = 5cm
M,H là các điểm ở giữa hai điểm A và B
H
M
990
992
995
998
1000
...
991
...
...
...
...
...
993
994
996
997
999
Kiểm tra bài cũ:
Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số:
Hãy so sánh số 999 và số 1000?
Đáp án:
999 < 1000
999 < 1000
- Dựa trên tia số để so sánh.
- Dựa vào dãy tự nhiên liên tiếp.
Thứ tu, ngày 20 tháng 1 năm 2010
Môn Toán
So sánh các số trong phạm vi 10 000
Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn. Ví dụ: 999 < 1000
Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn
Ví dụ: 10 000 > 9999
1/ So sánh hai số có các chữ số khác nhau:
Ví dụ 2: Hãy so sánh hai số:
9000 8999
>
Ví dụ 3: So sánh hai số:
6579 6580
<
2/ So sánh hai số có cùng số chữ số:
? Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.
- Nếu hai số có các hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị bằng nhau thì sao?
Ví dụ: 8530 và 8530
Thì hai số đó bằng nhau.
? Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.
So sánh các số trong phạm vi 10 000:
2) Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.
Ví dụ: 9000 > 8999
3) Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.
Ví dụ: 8530 = 8530
1) Trong hai số:
* Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
Ví dụ: 999 < 1000
* Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
Ví dụ: 10 000 > 9999
Bài tập 1:
1999..2000
1942..998
900 + 9..9009
6742..6722
9156..6951
9650..9651
6591..6591
1965..1956
a) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
>
<
>
<
<
>
>
=
Luyện tập
Bài tập 2:
Luyện tập:
600 cm..6 m
1 km..985 m
797 mm..1 m
50 phút..1 giờ
60 phút..1 giờ
70 phút..1 giờ
a) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
b) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
1giờ 15 phút ... 55 phút
1 giờ rưỡi .. 90 phút
>
=
<
=
<
>
>
=
THI TÀI
Trò chơi: Chọn nhanh, xếp đúng!
Nhóm 1
Nhóm 2
Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.
Luật chơi:
Chọn nhanh các bông hoa mang số tương ứng xếp vào các ô trống tương ứng , theo thứ tự từ bé đến lớn(Từ lớn đến bé) , từ trái sang phải
4375
4537
4753
4735
4800
6901
6190
6091
6019
6009
chúc mừng chiến thắng
Xem trước bài
D?n dò
Xin chân thành cảm ơn!
Toàn thể các Thầy(cô) và các em học sinh.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Trang Anh
Dung lượng: 3,92MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)