So sánh các số trong phạm vi 10 000
Chia sẻ bởi Trương Thị Hiếu |
Ngày 10/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: So sánh các số trong phạm vi 10 000 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC: LÊ VĂN TÁM
nhiệt liệt chào mừng
Các thầy ,cô giáo về dự giờ.
MÔN : TOÁN
LỚP 3
GV : Trương Thị Hiếu
Thứ tư ngày 05 tháng 01 năm 2010
So sánh các số trong phạm vi 10 000
1/Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài củ:
Cả lớp hát
a/
b/
c/
M là trung điểm của đoạn AB
M là điểm giữa của đoạn AB
H là trung điểm của đoạn CD
K là điểm giữa của đoạn EG
d/
Câu nào đúng, câu nào sai?
Đ
Đ
S
S
so sánh các số
trong phạm vi 10 000
* Giới thiệu bài:
3/ Bài mới:
So sánh các số trong phạm vi 10 000
So sánh các số trong phạm vi 10 000
999
3/ Bài mới:
1000
10 000
9999
…
a/ So sánh hai số có số chữ số khác nhau:
KL:Trong hai số có các chữ số khác nhau, số
nào có chữ số nhiều hơn là số đó lớn
hơn; số nào có chữ số ít hơn là số đó bé hơn.
…
<
>
So sánh các số trong phạm vi 10 000
3/ Bài mới:
b/ So sánh hai số có số chữ số bằng nhau:
9000
…
8999
6579
6580
…
Ví dụ 1:
Ví dụ 2:
Vì ở hàng nghìn có 9 > 8
>
<
KL: Nếu hai số có cùng chữ số, thì so sánh từng
cặp số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.
Vì ở hàng nghìn đều là 6, các chữ số hàng trăm
đều là số 5, nhưng ở hàng chục có 7 < 8
c/ Nếu hai số có cùng chữ số và từng cặp
chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì
hai số đó bằng nhau.
3/ Bài mới:
So sánh các số trong phạm vi 10 000
So sánh các số trong phạm vi 10 000
4/ Thực hành:
Bài 1:
> < =
a/
1942
…
998
1999
6742
900 + 9
…
…
…
2000
6722
9009
b/
9650
…
9651
9156
1965
6591
<
…
…
6951
1956
6591
?
>
…
>
<
<
>
>
=
So sánh các số trong phạm vi 10 000
4/ Thực hành:
Bài 2:
> < =
a/
1 km
…
985 m
600em
797mm
…
…
6m
1m
b/
60 phút
…
1 giờ
50 phút
70 phút
…
…
1 giờ
1 giờ
?
>
=
<
=
<
>
So sánh các số trong phạm vi 10 000
4/ Thực hành:
Bài 3:
a/ Tìm số lớn nhất trong các số:
4375 ; 4735 ; 4537; 4753.
b/ Tìm số bé nhất trong các số:
6091 ; 6190 ; 6901 ; 6019.
4/ Trò chơi:
So sánh các số trong phạm vi 10 000
TIẾT HỌC KẾT THÚC
Chúc các em chăm ngoan, học giỏi
Chào các em !
Trân trọng cảm ơn
các thầy, cô giáo cùng các em học sinh
nhiệt liệt chào mừng
Các thầy ,cô giáo về dự giờ.
MÔN : TOÁN
LỚP 3
GV : Trương Thị Hiếu
Thứ tư ngày 05 tháng 01 năm 2010
So sánh các số trong phạm vi 10 000
1/Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài củ:
Cả lớp hát
a/
b/
c/
M là trung điểm của đoạn AB
M là điểm giữa của đoạn AB
H là trung điểm của đoạn CD
K là điểm giữa của đoạn EG
d/
Câu nào đúng, câu nào sai?
Đ
Đ
S
S
so sánh các số
trong phạm vi 10 000
* Giới thiệu bài:
3/ Bài mới:
So sánh các số trong phạm vi 10 000
So sánh các số trong phạm vi 10 000
999
3/ Bài mới:
1000
10 000
9999
…
a/ So sánh hai số có số chữ số khác nhau:
KL:Trong hai số có các chữ số khác nhau, số
nào có chữ số nhiều hơn là số đó lớn
hơn; số nào có chữ số ít hơn là số đó bé hơn.
…
<
>
So sánh các số trong phạm vi 10 000
3/ Bài mới:
b/ So sánh hai số có số chữ số bằng nhau:
9000
…
8999
6579
6580
…
Ví dụ 1:
Ví dụ 2:
Vì ở hàng nghìn có 9 > 8
>
<
KL: Nếu hai số có cùng chữ số, thì so sánh từng
cặp số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.
Vì ở hàng nghìn đều là 6, các chữ số hàng trăm
đều là số 5, nhưng ở hàng chục có 7 < 8
c/ Nếu hai số có cùng chữ số và từng cặp
chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì
hai số đó bằng nhau.
3/ Bài mới:
So sánh các số trong phạm vi 10 000
So sánh các số trong phạm vi 10 000
4/ Thực hành:
Bài 1:
> < =
a/
1942
…
998
1999
6742
900 + 9
…
…
…
2000
6722
9009
b/
9650
…
9651
9156
1965
6591
<
…
…
6951
1956
6591
?
>
…
>
<
<
>
>
=
So sánh các số trong phạm vi 10 000
4/ Thực hành:
Bài 2:
> < =
a/
1 km
…
985 m
600em
797mm
…
…
6m
1m
b/
60 phút
…
1 giờ
50 phút
70 phút
…
…
1 giờ
1 giờ
?
>
=
<
=
<
>
So sánh các số trong phạm vi 10 000
4/ Thực hành:
Bài 3:
a/ Tìm số lớn nhất trong các số:
4375 ; 4735 ; 4537; 4753.
b/ Tìm số bé nhất trong các số:
6091 ; 6190 ; 6901 ; 6019.
4/ Trò chơi:
So sánh các số trong phạm vi 10 000
TIẾT HỌC KẾT THÚC
Chúc các em chăm ngoan, học giỏi
Chào các em !
Trân trọng cảm ơn
các thầy, cô giáo cùng các em học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Thị Hiếu
Dung lượng: 1,61MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)