So sánh các số trong phạm vi 10 000
Chia sẻ bởi Lê Thành Long |
Ngày 10/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: So sánh các số trong phạm vi 10 000 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
So sánh các số
trong phạm vi 10 000
Kiểm tra bài cũ
Điền dấu thích hợp vào ô trống:
=
<
>
>
<
>
So sánh các số trong phạm vi 10 000
1. So sánh các cặp số sau:
999 và 1000
7999 và 8000
3280 và 3279
2. Từ đó, hãy nêu cách so sánh các số có 4 chữ số.
Thảo luận nhóm
Nhóm 2 trả lời ra giấy nháp hai câu hỏi trên.
Hai nhóm 2 kết hợp tạo thành nhóm 4, trao đổi, thống nhất câu trả lời.
Hai nhóm 4 kết hợp tạo thành nhóm 8, thống nhất câu trả lời. Ghi kết quả thảo luận của nhóm 8 ra giấy A2.
So sánh các số trong phạm vi 10 000
999 < 1000
3280 > 3279
7999 < 8000
? Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
? Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cũng 1 hàng kể từ trái sang phải.
? Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số
ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó
bằng nhau.
Bài tập 1
Luyện tập
>
<
>
<
<
>
>
=
Bài tập 2
Luyện tập
>
=
<
=
<
>
Bài 3
Luyện tập
Tìm số lớn nhất trong các số sau:
4375; 4735; 4537; 4753
b) Tìm số bé nhất trong các số sau:
6091; 6190; 6901; 6019
Bài 3
ĐÂY CHÍNH LÀ CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG.
BẠN GIỎI QUÁ!
Bài 3
trong phạm vi 10 000
Kiểm tra bài cũ
Điền dấu thích hợp vào ô trống:
=
<
>
>
<
>
So sánh các số trong phạm vi 10 000
1. So sánh các cặp số sau:
999 và 1000
7999 và 8000
3280 và 3279
2. Từ đó, hãy nêu cách so sánh các số có 4 chữ số.
Thảo luận nhóm
Nhóm 2 trả lời ra giấy nháp hai câu hỏi trên.
Hai nhóm 2 kết hợp tạo thành nhóm 4, trao đổi, thống nhất câu trả lời.
Hai nhóm 4 kết hợp tạo thành nhóm 8, thống nhất câu trả lời. Ghi kết quả thảo luận của nhóm 8 ra giấy A2.
So sánh các số trong phạm vi 10 000
999 < 1000
3280 > 3279
7999 < 8000
? Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
? Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cũng 1 hàng kể từ trái sang phải.
? Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số
ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó
bằng nhau.
Bài tập 1
Luyện tập
>
<
>
<
<
>
>
=
Bài tập 2
Luyện tập
>
=
<
=
<
>
Bài 3
Luyện tập
Tìm số lớn nhất trong các số sau:
4375; 4735; 4537; 4753
b) Tìm số bé nhất trong các số sau:
6091; 6190; 6901; 6019
Bài 3
ĐÂY CHÍNH LÀ CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG.
BẠN GIỎI QUÁ!
Bài 3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thành Long
Dung lượng: 367,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)