So sánh các số trong phạm vi 10 000
Chia sẻ bởi Đặng Thị Hường |
Ngày 10/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: So sánh các số trong phạm vi 10 000 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
>
<
=
A
C
B
A
>
Hãy so sánh hai số sau:
999
899
>
<
=
A
C
B
B
<
999
1000
<
>
Thứ tư, ngày 19 tháng 01 năm 2011
Toán
Tiết 98: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000
1) So sánh hai số có số chữ số khác nhau:
999 … 1000
- Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
10 000 … 9999
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000
<
>
9000 … 8999
SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000
6579 … 6580
9
8
vì ở hàng nghìn có 9 > 8
vì các chữ số hàng nghìn đều là 6, các chữ số hàng trăm đều là 5, nhưng ở hàng chục có 7 < 8
6
5
5
6
7
8
>
<
Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.
2) So sánh hai số có số chữ số bằng nhau:
3) Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.
Bài tập 1:
a) Điền dấu thích hợp vào ụ tr?ng:
Thực hành:
1942
998
>
1999
2000
900 + 9
9009
6742
6722
>
<
<
Bài tập 2:
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
1 km
985 m
>
600 cm
6 m
=
797 mm
1 m
<
60 phút
1 giờ
=
50 phút
1 giờ
<
70 phút
1 giờ
>
TRÒ CHƠI
Câu hỏi 1
9650 .. 9651
A. >
B. <
C. =
Câu hỏi 2
A. >
B. <
C. =
9156 …… 6951
Câu hỏi 3
A. >
B. <
C. =
1965 …… 1956
Câu hỏi 4
A. >
B. <
C. =
1591 …… 1591
Trò chơi: Chọn nhanh, xếp đúng!
Nhóm 1
Nhóm 2
Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.
Luật chơi:
Chọn nhanh các bông hoa mang số tương ứng xếp vào các ô trống tương ứng, theo thứ tự từ bé đến lớn(Từ lớn đến bé) , từ trái sang phải
4375
4537
4753
4735
4800
6901
6190
6091
6019
6009
<
=
A
C
B
A
>
Hãy so sánh hai số sau:
999
899
>
<
=
A
C
B
B
<
999
1000
<
>
Thứ tư, ngày 19 tháng 01 năm 2011
Toán
Tiết 98: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000
1) So sánh hai số có số chữ số khác nhau:
999 … 1000
- Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
10 000 … 9999
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000
<
>
9000 … 8999
SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000
6579 … 6580
9
8
vì ở hàng nghìn có 9 > 8
vì các chữ số hàng nghìn đều là 6, các chữ số hàng trăm đều là 5, nhưng ở hàng chục có 7 < 8
6
5
5
6
7
8
>
<
Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.
2) So sánh hai số có số chữ số bằng nhau:
3) Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.
Bài tập 1:
a) Điền dấu thích hợp vào ụ tr?ng:
Thực hành:
1942
998
>
1999
2000
900 + 9
9009
6742
6722
>
<
<
Bài tập 2:
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
1 km
985 m
>
600 cm
6 m
=
797 mm
1 m
<
60 phút
1 giờ
=
50 phút
1 giờ
<
70 phút
1 giờ
>
TRÒ CHƠI
Câu hỏi 1
9650 .. 9651
A. >
B. <
C. =
Câu hỏi 2
A. >
B. <
C. =
9156 …… 6951
Câu hỏi 3
A. >
B. <
C. =
1965 …… 1956
Câu hỏi 4
A. >
B. <
C. =
1591 …… 1591
Trò chơi: Chọn nhanh, xếp đúng!
Nhóm 1
Nhóm 2
Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.
Luật chơi:
Chọn nhanh các bông hoa mang số tương ứng xếp vào các ô trống tương ứng, theo thứ tự từ bé đến lớn(Từ lớn đến bé) , từ trái sang phải
4375
4537
4753
4735
4800
6901
6190
6091
6019
6009
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thị Hường
Dung lượng: 908,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)