So sánh các số trong phạm vi 10 000

Chia sẻ bởi Lê Thị Ái Nhi | Ngày 10/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: So sánh các số trong phạm vi 10 000 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

D?y t?t
H?c t?t
Kính chào quý thầy cô về dự chuyên đề.Lớp 3A
Trường Tiểu học Đạ MRông
Kiểm tra bài cũ:
Xác định trung điểm I,M của đoạn thẳng AB dài 12cm và đoạn thẳng PQ dài 18cm.

A
B
I

6cm
6cm
9cm
9cm
M
Q
P
Thứ tu, ngày 11 tháng 1 năm 2012
Toỏn
So sỏnh cỏc s? trong ph?m vi 10 000
Tiết 98: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000
1, So sánh hai số có số các chữ số khác nhau:
Ví dụ :
999
1000
<
>
999
1000
S? n�o cú ớt ch? s? hon thỡ bộ hon
Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn
* Các chữ số ở hàng nghìn đều là 6, các chữ số ở hàng
trăm đều là 5, ta so sánh các số ở hàng chục:
Tiết 98: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000
2, So sánh hai số có số các chữ số bằng nhau
Ví dụ 1:
Ví dụ 2:
9000
8999
>
*So sánh chữ số ở hàng nghìn:
6579
6580
<
9000
8999
>
6579
6580
<
2/ So sánh hai số có cùng số chữ số:
? Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.
8530
8530
Ví dụ:
=
So sánh các số trong phạm vi 10 000:
2) Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.
Ví dụ: 9000 > 8999
3) Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.
Ví dụ: 8530 = 8530
1) Trong hai số:
* Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
Ví dụ: 999 < 1000
* Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
Ví dụ: 1 000 > 999
Bài tập 1:
a) Điền dấu thích hợp vào ụ tr?ng: >,<, = ?
Tiết 98: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000
Thực hành:
1942
998
>
1999
2000
900 + 9
9009
6742
6722
>
<
<
Bài tập 2:
Luyện tập:
600 cm..6 m
1 km..985 m
797 mm..1 m
50 phút..1 giờ
60 phút..1 giờ
70 phút..1 giờ
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: >,< , = ?
>
=
<
=
<
>
Về nhà
Làm bài tập còn lại.
chuẩn bị bài:Luyện tập.
Thứ tư ngày 11 tháng 1 năm 2012
Toán
Tiết 98: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000
Nêu lại cách so sánh các số trong các số trong phạm vi 10000
Câu hỏi 1
9650 .. 9651
A. >
B. <
C. =
Câu hỏi 2
A. >
B. <
C. =
9156 …… 6951
Câu hỏi 3
A. >
B. <
C. =
1965 …… 1956
Câu hỏi 4
A. >
B. <
C. =
1591 …… 1591
Trò chơi: Chọn nhanh, xếp đúng!
Nhóm 1
Nhóm 2
Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.
Luật chơi:
Chọn nhanh các bông hoa mang số tương ứng xếp vào các ô trống tương ứng , theo thứ tự từ bé đến lớn(Từ lớn đến bé) , từ trái sang phải
4375
4537
4753
4735
4800
6901
6190
6091
6019
6009
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Ái Nhi
Dung lượng: 2,84MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)