So sánh các số trong phạm vi 10 000

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Công | Ngày 10/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: So sánh các số trong phạm vi 10 000 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

Dạy tốt
Học tốt
Kính chào quý thầy cô đến thăm lớp 3/2
Trường Tiểu học Trần Nhân Tông
5cm
5cm
Kiểm tra bài cũ:
Xác định trung điểm của đoạn thẳng AB

A
B
Xác định điểm ở giữa A và B
H là trung điểm của AB vì AH = 5cm;HB = 5cm
M,H là các điểm ở giữa hai điểm A và B
H
M
990
992
995
998
1000
...
991
...
...
...
...
...
993
994
996
997
999
Kiểm tra bài cũ:
Viết tiếp số thích hợp vào mỗi vạch của tia số:
Hãy so sánh số 999 và số 1000?
Đáp án:
999 < 1000
999 < 1000
- Dựa trên tia số để so sánh.
- Dựa vào dãy tự nhiên liên tiếp.
Thứ tu, ngày 9 tháng 1 năm 2013
Môn Toán
So sánh các số trong phạm vi 10 000
Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn
1/ So sánh hai số có các chữ số khác nhau:
Ví dụ: 999 < 1000
Ví dụ: 10 000 > 9999
Ví dụ 2: Hãy so sánh hai số:
9000 8999
>
6579 6580
<
Ví dụ 3: So sánh hai số:
6579 6580
<
2/ So sánh hai số có cùng số chữ số:
? Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.
- Nếu hai số có các hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị bằng nhau thì sao?
Ví dụ: 8530 và 8530
Thì hai số đó bằng nhau.
? Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.
So sánh các số trong phạm vi 10 000:
2) Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.
Ví dụ: 9000 > 8999
3) Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.
Ví dụ: 8530 = 8530
1) Trong hai số:
* Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
Ví dụ: 999 < 1000
* Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
Ví dụ: 10 000 > 9999
Bài tập 1:
1999..2000
1942..998
900 + 9..9009
6742..6722
a) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
>
<
>
<
Luyện tập
Bài tập 2:
Luyện tập:
600 cm..6 m
1 km..985 m
797 mm..1 m
a, Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
>
=
<
Bài tập 2:
Luyện tập:
50 phút..1 giờ
60 phút..1 giờ
70 phút..1 giờ
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
=
<
>
b,
Củng cố, dặn dò
Xin chân thành cảm ơn!
Toàn thể các Thầy(cô) và các em học sinh.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Công
Dung lượng: 1,01MB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)