So sánh các số trong phạm vi 10 000
Chia sẻ bởi Đào Thị Loan |
Ngày 10/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: So sánh các số trong phạm vi 10 000 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM NAM ĐỊNH
KHOA TI?U H?C - M?M NON
Người soạn: Trần Thị Phương
Lớp: Giáo dục Tiểu học K34A
Giangr viên hướng dẫn: cô Hoàng Thị Hòa
Thứ sáu ngày 18 tháng 1 năm 2013
Toán
Kiểm tra bài cũ: Điền dấu thích hợp vào ô trống.
>
<
=
100 354 275
899 900 795 1000
So sánh các số trong phạm vi 10 000
999
Bài mới:
1000
10 000
9999
…
a/ So sánh hai số có số chữ số khác nhau:
KL:Trong hai số có các chữ số khác nhau, số nào có chữ số nhiều hơn là số đó lớn hơn; số nào có chữ số ít hơn là số đó bé hơn.
…
<
>
Thứ …, ngày…tháng 11 năm 2013
TOÁN
SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000
So sánh các số trong phạm vi 10 000
Bài mới:
b/ So sánh hai số có số chữ số bằng nhau:
9000
…
8999
6579
6580
…
Ví dụ 1:
Ví dụ 2:
Vì ở hàng nghìn có 9 > 8
>
<
KL: Nếu hai số có cùng chữ số, thì so sánh từng cặp số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.
Vì ở hàng nghìn đều là 6, các chữ số hàng trăm
đều là số 5, nhưng ở hàng chục có 7 < 8
So sánh các số trong phạm vi 10 000
6890
…
6890
=
Ví dụ: Điền dấu vào ô trống.
KL: N?u hai s? cú cựng ch? s? v� t?ng c?p ch? s? ? cựng m?t h�ng d?u gi?ng nhau thỡ hai s? b?ng nhau.
So sánh các số trong phạm vi 10 000
Thực hành:
Bài 1/100:
> < =
a/
1942
…
998
1999
6742
900 + 9
…
…
…
2000
6722
9009
b/
9650
…
9651
9156
1965
6591
<
…
…
6951
1956
6591
?
>
…
>
<
<
>
>
=
B�i 2/100:
600 cm..6 m
1 km..985 m
797 mm..1 m
50 phút..1 giờ
60 phút..1 giờ
70 phút..1 giờ
a) Điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
>
=
<
=
<
>
Thực hành:
Bài 3/100:
a). Tìm số lớn nhất trong các số:
4375 ; 4735 ; 4537 ; 4753.
b). Tìm số bé nhất trong các số:
6091 ; 6190 ; 6901 ; 6019.
Thực hành:
Ai nhanh – Ai đúng
Trò chơi: Chọn nhanh, xếp đúng!
Nhóm 1
Nhóm 2
Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.
Luật chơi:
Chọn nhanh các số tương ứng xếp vào các ô trống tương ứng , theo thứ tự từ bé đến lớn(Từ lớn đến bé) , từ trái sang phải
5348
5438
8435
8345
10000
10000
6190
6091
6019
6009
chúc mừng chiến thắng
- Học thuộc các quy tắc
Làm nốt các BT vào vở
Chuẩn bị cho tiết học sau: đọc và tìm hiểu trước phần luyện tập
D?n dò
KHOA TI?U H?C - M?M NON
Người soạn: Trần Thị Phương
Lớp: Giáo dục Tiểu học K34A
Giangr viên hướng dẫn: cô Hoàng Thị Hòa
Thứ sáu ngày 18 tháng 1 năm 2013
Toán
Kiểm tra bài cũ: Điền dấu thích hợp vào ô trống.
>
<
=
100 354 275
899 900 795 1000
So sánh các số trong phạm vi 10 000
999
Bài mới:
1000
10 000
9999
…
a/ So sánh hai số có số chữ số khác nhau:
KL:Trong hai số có các chữ số khác nhau, số nào có chữ số nhiều hơn là số đó lớn hơn; số nào có chữ số ít hơn là số đó bé hơn.
…
<
>
Thứ …, ngày…tháng 11 năm 2013
TOÁN
SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000
So sánh các số trong phạm vi 10 000
Bài mới:
b/ So sánh hai số có số chữ số bằng nhau:
9000
…
8999
6579
6580
…
Ví dụ 1:
Ví dụ 2:
Vì ở hàng nghìn có 9 > 8
>
<
KL: Nếu hai số có cùng chữ số, thì so sánh từng cặp số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.
Vì ở hàng nghìn đều là 6, các chữ số hàng trăm
đều là số 5, nhưng ở hàng chục có 7 < 8
So sánh các số trong phạm vi 10 000
6890
…
6890
=
Ví dụ: Điền dấu vào ô trống.
KL: N?u hai s? cú cựng ch? s? v� t?ng c?p ch? s? ? cựng m?t h�ng d?u gi?ng nhau thỡ hai s? b?ng nhau.
So sánh các số trong phạm vi 10 000
Thực hành:
Bài 1/100:
> < =
a/
1942
…
998
1999
6742
900 + 9
…
…
…
2000
6722
9009
b/
9650
…
9651
9156
1965
6591
<
…
…
6951
1956
6591
?
>
…
>
<
<
>
>
=
B�i 2/100:
600 cm..6 m
1 km..985 m
797 mm..1 m
50 phút..1 giờ
60 phút..1 giờ
70 phút..1 giờ
a) Điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
>
=
<
=
<
>
Thực hành:
Bài 3/100:
a). Tìm số lớn nhất trong các số:
4375 ; 4735 ; 4537 ; 4753.
b). Tìm số bé nhất trong các số:
6091 ; 6190 ; 6901 ; 6019.
Thực hành:
Ai nhanh – Ai đúng
Trò chơi: Chọn nhanh, xếp đúng!
Nhóm 1
Nhóm 2
Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.
Luật chơi:
Chọn nhanh các số tương ứng xếp vào các ô trống tương ứng , theo thứ tự từ bé đến lớn(Từ lớn đến bé) , từ trái sang phải
5348
5438
8435
8345
10000
10000
6190
6091
6019
6009
chúc mừng chiến thắng
- Học thuộc các quy tắc
Làm nốt các BT vào vở
Chuẩn bị cho tiết học sau: đọc và tìm hiểu trước phần luyện tập
D?n dò
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Thị Loan
Dung lượng: 1,50MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)