So sánh các số trong phạm vi 10 000
Chia sẻ bởi Vũ Hồng Hải |
Ngày 10/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: So sánh các số trong phạm vi 10 000 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Chào mừng các thầy cô về dự giờ lớp 3A
Trường tiểu học Đôn Phong
Phòng giáo dục huyện Bạch Thông
**********
Môn : Toán
Trường tiểu học Đôn Phong
Người dạy: Hoàng Thị Nga
5cm
5cm
0
10cm
Kiểm tra bài cũ:
Xác định trung điểm của đoạn thẳng AB :
A
B
Xác định điểm ở giữa A và B
H là trung điểm của AB vì AH = 5cm;HB = 5cm
M,H là các điểm ở giữa hai điểm A và B
H
M
990
992
995
998
1000
...
991
...
...
...
...
...
993
994
996
997
999
Kiểm tra bài cũ:
Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số:
Trong 2 số 999 và số 1000 số nào lớn hơn?
Đáp án:
999 < 1000
Vì sao em biết?
999 < 1000
- Dựa trên tia số để so sánh.
- Dựa vào dãy s? tự nhiên liên tiếp.
- Dựa vào số các chữ số của hai số.
Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
Ví dụ: 999 < 1000
990;
991;
992;
993;
994;
995;
996;
997;
998;
999;
1 000
Ví dụ :
Dựa vào đâu để em so sánh?
999;
1 000
10 000 9 999
>
Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
Ví dụ : Hãy so sánh hai số:
Toán
Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
Ví dụ: 999 < 1000.
Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.Ví dụ: 10 000 > 9999.
1/ Trong hai s?:
*Vậy khi so sánh 2 số với nhau em có nhận xét gì?
Toán
2,Nếu 2 số có cùng số các chữ số thì ta so sánh thế nào?
Ví dụ 1: 9 000 8 999
>
Ví dụ 2:
6 579 6 580
<
Vì ở hàng nghìn có 9>8
* Nếu 2 số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ sổ ở cùng một hàng,kể từ trái sang phải.
Vì ở hàng chục có 7<8
Toán
2/ So sánh hai số có cùng số chữ số:
? Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.
- Nếu hai số có các hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị bằng nhau thì sao?
Ví dụ: 8530 và 8530
Thì hai số đó bằng nhau.
? Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.
2) Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.
Ví dụ: 9000 > 8999
3) Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.
Ví dụ: 8530 = 8530
1) Trong hai số:
* Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
Ví dụ: 999 < 1000
* Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
Ví dụ: 10 000 > 9999
Toán
Tiết 98: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000
Bài tập 1. Trang 100 (í a):
3 000..2 999
a,)999...1 000
500 + 5..5005
8972..8972
<
>
=
<
3/ Luyện tập:
>
<
=
Bài này củng cố cho em kiến thức gi?
So sánh các số tự nhiên trong phạm vi 10 000
Bài tập 2. Trang 100:
3/ Luyện tập:
690m..1 km
1 kg..999g
800cm..8 m
65 phút..1 giờ
59 phút..1 giờ
60phút..1 giờ
>
<
=
<
>
=
>
=
>
<
=
Bài này củng cố cho em kiến thức gì?
So sánh đơn vị đo khối lượng
So sánh đơn vị đo độ dài
So sánh đơn vị đo thời gian
Hong Th? Nga -TH Dụn Phong
Trò chơi: Chọn nhanh, xếp đúng!
Nhóm 1
Nhóm 2
Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.
Luật chơi:
Chọn nhanh các bông hoa mang số tương ứng xếp vào các ô trống tương ứng , theo thứ tự từ bé đến lớn(Từ lớn đến bé) , từ trái sang phải
4375
4537
4753
4735
4800
6901
6190
6091
6019
6009
Toán
Tiết 98: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000
Củng cố:
Để so sánh các số trong phạm vi 10 000 ta làm như thế nào?
Dựa trên tia số để so sánh.
- Dùa vµo d·y số tù nhiªn liªn tiÕp.
- Dùa vµo sè c¸c ch÷ sè cña hai sè.
.
Kính chào các thầy cô.
Chào các em
Người dạy Hoàng Thị Nga
Trường tiểu học Đôn Phong
Trường tiểu học Đôn Phong
Phòng giáo dục huyện Bạch Thông
**********
Môn : Toán
Trường tiểu học Đôn Phong
Người dạy: Hoàng Thị Nga
5cm
5cm
0
10cm
Kiểm tra bài cũ:
Xác định trung điểm của đoạn thẳng AB :
A
B
Xác định điểm ở giữa A và B
H là trung điểm của AB vì AH = 5cm;HB = 5cm
M,H là các điểm ở giữa hai điểm A và B
H
M
990
992
995
998
1000
...
991
...
...
...
...
...
993
994
996
997
999
Kiểm tra bài cũ:
Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số:
Trong 2 số 999 và số 1000 số nào lớn hơn?
Đáp án:
999 < 1000
Vì sao em biết?
999 < 1000
- Dựa trên tia số để so sánh.
- Dựa vào dãy s? tự nhiên liên tiếp.
- Dựa vào số các chữ số của hai số.
Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
Ví dụ: 999 < 1000
990;
991;
992;
993;
994;
995;
996;
997;
998;
999;
1 000
Ví dụ :
Dựa vào đâu để em so sánh?
999;
1 000
10 000 9 999
>
Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
Ví dụ : Hãy so sánh hai số:
Toán
Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
Ví dụ: 999 < 1000.
Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.Ví dụ: 10 000 > 9999.
1/ Trong hai s?:
*Vậy khi so sánh 2 số với nhau em có nhận xét gì?
Toán
2,Nếu 2 số có cùng số các chữ số thì ta so sánh thế nào?
Ví dụ 1: 9 000 8 999
>
Ví dụ 2:
6 579 6 580
<
Vì ở hàng nghìn có 9>8
* Nếu 2 số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ sổ ở cùng một hàng,kể từ trái sang phải.
Vì ở hàng chục có 7<8
Toán
2/ So sánh hai số có cùng số chữ số:
? Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.
- Nếu hai số có các hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị bằng nhau thì sao?
Ví dụ: 8530 và 8530
Thì hai số đó bằng nhau.
? Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.
2) Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.
Ví dụ: 9000 > 8999
3) Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.
Ví dụ: 8530 = 8530
1) Trong hai số:
* Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
Ví dụ: 999 < 1000
* Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
Ví dụ: 10 000 > 9999
Toán
Tiết 98: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000
Bài tập 1. Trang 100 (í a):
3 000..2 999
a,)999...1 000
500 + 5..5005
8972..8972
<
>
=
<
3/ Luyện tập:
>
<
=
Bài này củng cố cho em kiến thức gi?
So sánh các số tự nhiên trong phạm vi 10 000
Bài tập 2. Trang 100:
3/ Luyện tập:
690m..1 km
1 kg..999g
800cm..8 m
65 phút..1 giờ
59 phút..1 giờ
60phút..1 giờ
>
<
=
<
>
=
>
=
>
<
=
Bài này củng cố cho em kiến thức gì?
So sánh đơn vị đo khối lượng
So sánh đơn vị đo độ dài
So sánh đơn vị đo thời gian
Hong Th? Nga -TH Dụn Phong
Trò chơi: Chọn nhanh, xếp đúng!
Nhóm 1
Nhóm 2
Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.
Luật chơi:
Chọn nhanh các bông hoa mang số tương ứng xếp vào các ô trống tương ứng , theo thứ tự từ bé đến lớn(Từ lớn đến bé) , từ trái sang phải
4375
4537
4753
4735
4800
6901
6190
6091
6019
6009
Toán
Tiết 98: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000
Củng cố:
Để so sánh các số trong phạm vi 10 000 ta làm như thế nào?
Dựa trên tia số để so sánh.
- Dùa vµo d·y số tù nhiªn liªn tiÕp.
- Dùa vµo sè c¸c ch÷ sè cña hai sè.
.
Kính chào các thầy cô.
Chào các em
Người dạy Hoàng Thị Nga
Trường tiểu học Đôn Phong
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Hồng Hải
Dung lượng: 976,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)