So sánh các số trong phạm vi 10 000
Chia sẻ bởi Ngô Thị Thảo |
Ngày 10/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: So sánh các số trong phạm vi 10 000 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐÔNG TRIỀU
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM SƠN
Chào mừng quý thầy cô về dự giờ môn toàn lớp 3C
BÀI: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10000
GIÁO VIÊN: NGÔ THỊ THẢO
Ví dụ 1:
999 …. 1000
<
>
=
<
(Vì 999 kém 1000 một đơn vị)
(Vì khi đếm số, ta đếm 999 trước rồi đến 1000)
(Vì 999 chỉ có 3 chữ số còn 1000 có 4 chữ số)
- Trong hai số có số chữ số khác nhau, số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn và số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
Ví dụ 2:
10 000 …. 9999
>
(Vì 10 000 có 5 chữ số còn 9999 có 4 chữ số)
Ví dụ 3:
9000 …. 8999
Ví dụ 4:
6579 …. 6580
>
(Vì ở hàng nghìn có 9 > 8)
<
(Vì các chữ số ở hàng nghìn đều là 6, các chữ số hàng trăm đều là 5, nhưng ở hàng chục có 7 < 8)
<
>
=
Ví dụ 5:
10 000 … . 10 000
<
>
=
- Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.
=
Bài 1.a
>
<
=
?
900 + 9 … 9009
1942 … 998
1999 … 2000
6742 … 6722
Vì ở hàng nghìn có 1< 2
Vì ở hàng chục có 4 > 2
909
>
<
>
<
9009
Bài 2.
>
<
=
?
797 mm … 1 m
70 phút … 1 giờ
b)
a)
1 km … 985 m
600 cm … 6 m
60 phút … 1 giờ
50 phút … 1 giờ
1000 m
600cm
1000 mm
60 phút
60 phút
60 phút
>
=
<
=
<
>
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
QUÝ THẦY, CÔ GIÁO
VÀ CÁC EM HỌC SINH
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM SƠN
Chào mừng quý thầy cô về dự giờ môn toàn lớp 3C
BÀI: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10000
GIÁO VIÊN: NGÔ THỊ THẢO
Ví dụ 1:
999 …. 1000
<
>
=
<
(Vì 999 kém 1000 một đơn vị)
(Vì khi đếm số, ta đếm 999 trước rồi đến 1000)
(Vì 999 chỉ có 3 chữ số còn 1000 có 4 chữ số)
- Trong hai số có số chữ số khác nhau, số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn và số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
Ví dụ 2:
10 000 …. 9999
>
(Vì 10 000 có 5 chữ số còn 9999 có 4 chữ số)
Ví dụ 3:
9000 …. 8999
Ví dụ 4:
6579 …. 6580
>
(Vì ở hàng nghìn có 9 > 8)
<
(Vì các chữ số ở hàng nghìn đều là 6, các chữ số hàng trăm đều là 5, nhưng ở hàng chục có 7 < 8)
<
>
=
Ví dụ 5:
10 000 … . 10 000
<
>
=
- Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.
=
Bài 1.a
>
<
=
?
900 + 9 … 9009
1942 … 998
1999 … 2000
6742 … 6722
Vì ở hàng nghìn có 1< 2
Vì ở hàng chục có 4 > 2
909
>
<
>
<
9009
Bài 2.
>
<
=
?
797 mm … 1 m
70 phút … 1 giờ
b)
a)
1 km … 985 m
600 cm … 6 m
60 phút … 1 giờ
50 phút … 1 giờ
1000 m
600cm
1000 mm
60 phút
60 phút
60 phút
>
=
<
=
<
>
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
QUÝ THẦY, CÔ GIÁO
VÀ CÁC EM HỌC SINH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thị Thảo
Dung lượng: 269,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)