So sánh các số trong phạm vi 10 000
Chia sẻ bởi Đỗ Mai Anh |
Ngày 10/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: So sánh các số trong phạm vi 10 000 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
Các thầy cô giáo về dự hội thi giáo viên dạy giỏi
Giỏo viờn th?c hi?n : Chu Th? Thỏi - Tru?ng Ti?u h?c C? Loa - Dụng Anh - H N?i.
Giáo viên: Đỗ Thị Mai Anh
Truờng Tiểu học Thị trấn Chúc Sơn B
9990
9991
9995
...
10000
...
...
...
...
...
9992
9993
...
- Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn
So sánh hai số có các chữ số khác nhau:
- Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.
So sánh hai số có cùng số chữ số:
So sánh các số trong phạm vi 10 000:
2) Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải
3) Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.
1) Trong hai số:
* Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
* Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
2) Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải
3) Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.
1) Trong hai số:
* Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
* Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
Bài tập 1:
1999 2000
1942 998
900 + 9 9009
6742 6722
9156 6951
9650 9651
6591 6591
1965 1956
>
>
<
<
>
>
=
...
...
...
...
...
...
...
...
<
Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
2) Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải
3) Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.
1) Trong hai số:
* Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
* Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
...
...
...
...
...
...
a)
1km
600 cm
797 mm
6 m
985 m
1 m
60 phút
1 giờ
50 phút
1 giờ
1 giờ
70 phút
Bài tập 2: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
2) Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải
3) Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.
1) Trong hai số:
* Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
* Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
>
>
...
...
...
<
a)
1km
600 cm
797 mm
6 m
985 m
1 m
Bài tập 2: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
2) Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải
3) Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.
1) Trong hai số:
* Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
* Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
=
<
>
...
...
...
b)
60 phút
1 giờ
50 phút
1 giờ
1 giờ
70 phút
Bài tập 2: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
2) Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải
3) Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.
1) Trong hai số:
* Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
* Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
>
>
<
>
>
...
...
...
...
...
...
<
a)
1km
600 cm
797 mm
6 m
985 m
1 m
60 phút
1 giờ
50 phút
1 giờ
1 giờ
70 phút
Bài tập 2: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
b)
Bài tập 3:
a,Tìm số lớn nhất trong các số:
4375 ; 4735 ; 4537 ; 4753.
b, Tìm số bé nhất trong các số :
6091 ; 6190 ; 6901; 6019.
THI TÀI
So sánh các số trong phạm vi 10 000:
2) Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải
Ví dụ 1: 9000 > 8999 Vì ở hàng nghìn có 9 > 8
Ví dụ 2: 6579 < 6580 Vì các chữ số hàng nghìn đều là 6, các chữ số hàng trăm đều là 5, nhung ở hàng chục có 7 < 8
3) Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.
1) Trong hai số:
* Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
Ví dụ: 999 < 1000
* Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
Ví dụ: 10 000 > 9999
Xin chân thành cảm ơn!
Toàn thể các Thầy(cô) và các em học sinh.
Các thầy cô giáo về dự hội thi giáo viên dạy giỏi
Giỏo viờn th?c hi?n : Chu Th? Thỏi - Tru?ng Ti?u h?c C? Loa - Dụng Anh - H N?i.
Giáo viên: Đỗ Thị Mai Anh
Truờng Tiểu học Thị trấn Chúc Sơn B
9990
9991
9995
...
10000
...
...
...
...
...
9992
9993
...
- Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn
So sánh hai số có các chữ số khác nhau:
- Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.
So sánh hai số có cùng số chữ số:
So sánh các số trong phạm vi 10 000:
2) Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải
3) Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.
1) Trong hai số:
* Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
* Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
2) Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải
3) Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.
1) Trong hai số:
* Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
* Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
Bài tập 1:
1999 2000
1942 998
900 + 9 9009
6742 6722
9156 6951
9650 9651
6591 6591
1965 1956
>
>
<
<
>
>
=
...
...
...
...
...
...
...
...
<
Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
2) Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải
3) Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.
1) Trong hai số:
* Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
* Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
...
...
...
...
...
...
a)
1km
600 cm
797 mm
6 m
985 m
1 m
60 phút
1 giờ
50 phút
1 giờ
1 giờ
70 phút
Bài tập 2: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
2) Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải
3) Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.
1) Trong hai số:
* Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
* Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
>
>
...
...
...
<
a)
1km
600 cm
797 mm
6 m
985 m
1 m
Bài tập 2: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
2) Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải
3) Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.
1) Trong hai số:
* Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
* Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
=
<
>
...
...
...
b)
60 phút
1 giờ
50 phút
1 giờ
1 giờ
70 phút
Bài tập 2: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
2) Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải
3) Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.
1) Trong hai số:
* Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
* Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
>
>
<
>
>
...
...
...
...
...
...
<
a)
1km
600 cm
797 mm
6 m
985 m
1 m
60 phút
1 giờ
50 phút
1 giờ
1 giờ
70 phút
Bài tập 2: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
b)
Bài tập 3:
a,Tìm số lớn nhất trong các số:
4375 ; 4735 ; 4537 ; 4753.
b, Tìm số bé nhất trong các số :
6091 ; 6190 ; 6901; 6019.
THI TÀI
So sánh các số trong phạm vi 10 000:
2) Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải
Ví dụ 1: 9000 > 8999 Vì ở hàng nghìn có 9 > 8
Ví dụ 2: 6579 < 6580 Vì các chữ số hàng nghìn đều là 6, các chữ số hàng trăm đều là 5, nhung ở hàng chục có 7 < 8
3) Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.
1) Trong hai số:
* Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
Ví dụ: 999 < 1000
* Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
Ví dụ: 10 000 > 9999
Xin chân thành cảm ơn!
Toàn thể các Thầy(cô) và các em học sinh.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Mai Anh
Dung lượng: 732,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)