So sánh các số trong phạm vi 10 000

Chia sẻ bởi Đỗ Mai Anh | Ngày 10/10/2018 | 25

Chia sẻ tài liệu: So sánh các số trong phạm vi 10 000 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
Các thầy cô giáo về dự hội thi giáo viên dạy giỏi
Giáo viên: Đỗ Thị Mai Anh
Truờng Tiểu học Thị trấn Chúc Sơn B
9990
9991
9995
...
10000
...
...
...
...
...
9992
9993
...
- Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn
So sánh hai số có các chữ số khác nhau:
- Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.
So sánh hai số có cùng số chữ số:
So sánh các số trong phạm vi 10 000:
2) Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải


3) Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.

1) Trong hai số:
* Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.

* Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.

2) Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải
3) Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.

1) Trong hai số:
* Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.

* Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.

Bài tập 1:
1999 2000
1942 998
900 + 9 9009
6742 6722
9156 6951
9650 9651
6591 6591
1965 1956
>
>
<
<
>
>
=
...
...
...
...
...
...
...
...
<
Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
2) Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải
3) Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.

1) Trong hai số:
* Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.

* Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.

...
...
...
...
...
...
a)
1km
600 cm
797 mm
6 m
985 m
1 m
60 phút
1 giờ
50 phút
1 giờ
1 giờ
70 phút
Bài tập 2: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
2) Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải
3) Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.

1) Trong hai số:
* Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.

* Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.

>
>
...
...
...
<
a)
1km
600 cm
797 mm
6 m
985 m
1 m
Bài tập 2: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
2) Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải
3) Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.

1) Trong hai số:
* Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.

* Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.

=
<
>
...
...
...
b)
60 phút
1 giờ
50 phút
1 giờ
1 giờ
70 phút
Bài tập 2: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
2) Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải
3) Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.

1) Trong hai số:
* Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.

* Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.

>
>
<
>
>
...
...
...
...
...
...
<
a)
1km
600 cm
797 mm
6 m
985 m
1 m
60 phút
1 giờ
50 phút
1 giờ
1 giờ
70 phút
Bài tập 2: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
b)









Bài tập 3:
a,Tìm số lớn nhất trong các số:
4375 ; 4735 ; 4537 ; 4753.
b, Tìm số bé nhất trong các số :
6091 ; 6190 ; 6901; 6019.
THI TÀI
So sánh các số trong phạm vi 10 000:
2) Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải
Ví dụ 1: 9000 > 8999 Vì ở hàng nghìn có 9 > 8
Ví dụ 2: 6579 < 6580 Vì các chữ số hàng nghìn đều là 6, các chữ số hàng trăm đều là 5, nhung ở hàng chục có 7 < 8
3) Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.

1) Trong hai số:
* Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
Ví dụ: 999 < 1000
* Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
Ví dụ: 10 000 > 9999
Xin chân thành cảm ơn!
Toàn thể các Thầy(cô) và các em học sinh.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Mai Anh
Dung lượng: 730,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)