So sánh các số trong phạm vi 10 000
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Thúy |
Ngày 10/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: So sánh các số trong phạm vi 10 000 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
>
<
=
A
C
B
A
>
Hãy so sánh hai số sau:
999
899
>
<
=
A
C
B
B
<
999
1000
<
>
- Dựa trên tia số để so sánh.
- Dựa vào dãy tự nhiên liên tiếp.
- Dựa vào số các chữ số của hai số.
Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn v ngu?c l?i
Ví dụ: 999 < 1000
990
992
995
998
1000
991
...
...
...
...
...
993
994
996
997
999
Toán
SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000
SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000
1. So sánh hai số có số các chữ số khác nhau:
Ví dụ :
- Dựa trên tia số để so sánh.
- Dựa vào dãy tự nhiên liên tiếp.
- Dựa vào số các chữ số của hai số.
9999
10 000
<
>
9999
10 000
* Các chữ số ở hàng nghìn đều là 6, các chữ số ở hàng
trăm đều là 5, ta so sánh các số ở hàng chục:
SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000
2. So sánh hai số có số các chữ số bằng nhau
Ví dụ 1:
Ví dụ 2:
9000
8999
>
*So sánh chữ số ở hàng nghìn:
6579
6580
<
9000
8999
>
6579
6580
<
Kết luận:
1. So sánh hai số có số các chữ số khác nhau:
- Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000
2. So sánh hai số có số các chữ số bằng nhau:
Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.
3. Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một
hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.
Bài tập 1:
a) Điền dấu thích hợp vào ụ tr?ng:
SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000
Thực hành:
1942
998
>
1999
2000
900 + 9
9009
6742
6722
>
<
<
Bài tập 2:
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
Tiết 98: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000
1 km
985 m
>
600 cm
6 m
=
797 mm
1 m
<
60 phút
1 giờ
=
50 phút
1 giờ
<
70 phút
1 giờ
>
TRÒ CHƠI
Câu hỏi 1
9650 .. 9651
A. >
B. <
C. =
Câu hỏi 2
A. >
B. <
C. =
9156 …… 6951
Câu hỏi 3
A. >
B. <
C. =
1965 …… 1956
Câu hỏi 4
A. >
B. <
C. =
1591 …… 1591
Trò chơi: Chọn nhanh, xếp đúng!
Nhóm 1
Nhóm 2
Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.
Luật chơi:
Chọn nhanh các bông hoa mang số tương ứng xếp vào các ô trống tương ứng , theo thứ tự từ bé đến lớn (Từ lớn đến bé) , từ trái sang phải
4375
4537
4753
4735
4800
6901
6190
6091
6019
6009
<
=
A
C
B
A
>
Hãy so sánh hai số sau:
999
899
>
<
=
A
C
B
B
<
999
1000
<
>
- Dựa trên tia số để so sánh.
- Dựa vào dãy tự nhiên liên tiếp.
- Dựa vào số các chữ số của hai số.
Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn v ngu?c l?i
Ví dụ: 999 < 1000
990
992
995
998
1000
991
...
...
...
...
...
993
994
996
997
999
Toán
SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000
SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000
1. So sánh hai số có số các chữ số khác nhau:
Ví dụ :
- Dựa trên tia số để so sánh.
- Dựa vào dãy tự nhiên liên tiếp.
- Dựa vào số các chữ số của hai số.
9999
10 000
<
>
9999
10 000
* Các chữ số ở hàng nghìn đều là 6, các chữ số ở hàng
trăm đều là 5, ta so sánh các số ở hàng chục:
SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000
2. So sánh hai số có số các chữ số bằng nhau
Ví dụ 1:
Ví dụ 2:
9000
8999
>
*So sánh chữ số ở hàng nghìn:
6579
6580
<
9000
8999
>
6579
6580
<
Kết luận:
1. So sánh hai số có số các chữ số khác nhau:
- Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000
2. So sánh hai số có số các chữ số bằng nhau:
Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.
3. Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một
hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.
Bài tập 1:
a) Điền dấu thích hợp vào ụ tr?ng:
SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000
Thực hành:
1942
998
>
1999
2000
900 + 9
9009
6742
6722
>
<
<
Bài tập 2:
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
Tiết 98: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000
1 km
985 m
>
600 cm
6 m
=
797 mm
1 m
<
60 phút
1 giờ
=
50 phút
1 giờ
<
70 phút
1 giờ
>
TRÒ CHƠI
Câu hỏi 1
9650 .. 9651
A. >
B. <
C. =
Câu hỏi 2
A. >
B. <
C. =
9156 …… 6951
Câu hỏi 3
A. >
B. <
C. =
1965 …… 1956
Câu hỏi 4
A. >
B. <
C. =
1591 …… 1591
Trò chơi: Chọn nhanh, xếp đúng!
Nhóm 1
Nhóm 2
Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.
Luật chơi:
Chọn nhanh các bông hoa mang số tương ứng xếp vào các ô trống tương ứng , theo thứ tự từ bé đến lớn (Từ lớn đến bé) , từ trái sang phải
4375
4537
4753
4735
4800
6901
6190
6091
6019
6009
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Thúy
Dung lượng: 972,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)