So sánh các số trong phạm vi 10 000
Chia sẻ bởi Đỗ Văn Minh |
Ngày 10/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: So sánh các số trong phạm vi 10 000 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
TOÁN LỚP 3
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN THANH TRÌ
TRƯỜNG TIỂU HỌC TẢ THANH OAI
SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000
Kiểm tra bài cũ:
1) So sánh hai số:
999 … 1000
- Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
10 000 … 9999
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
<
>
2) 9000 … 8999
6579 … 6580
9
8
vì ở hàng nghìn có 9 > 8
vì các chữ số hàng nghìn đều là 6, các chữ số hàng trăm đều là 5, nhưng ở hàng chục có 7 < 8
6
5
5
6
7
8
>
<
Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải
3) 1965 … 1965
Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau
1
1
9
9
6
6
5
5
=
Bài 1:
1999..2000
1942..998
900 + 9..9009
6742..6722
9156..6951
9650..9651
6591..6591
1965..1956
a) Di?n d?u thớch h?p vo ch? ch?m:
>
<
>
<
<
>
>
=
Bài 2:
600 cm……6 m
1 km..985 m
797 mm……1 m
50 phút……1 giờ
60 phút……1 giờ
70 phút……1 giờ
a) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
b) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm :
1giờ 15 phút ….. 55 phút
1 giờ rưỡi…. 90 phút
>
=
<
=
<
>
>
=
BÀI HỌC KẾT THÚC
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN THANH TRÌ
TRƯỜNG TIỂU HỌC TẢ THANH OAI
SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000
Kiểm tra bài cũ:
1) So sánh hai số:
999 … 1000
- Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
10 000 … 9999
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
<
>
2) 9000 … 8999
6579 … 6580
9
8
vì ở hàng nghìn có 9 > 8
vì các chữ số hàng nghìn đều là 6, các chữ số hàng trăm đều là 5, nhưng ở hàng chục có 7 < 8
6
5
5
6
7
8
>
<
Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải
3) 1965 … 1965
Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau
1
1
9
9
6
6
5
5
=
Bài 1:
1999..2000
1942..998
900 + 9..9009
6742..6722
9156..6951
9650..9651
6591..6591
1965..1956
a) Di?n d?u thớch h?p vo ch? ch?m:
>
<
>
<
<
>
>
=
Bài 2:
600 cm……6 m
1 km..985 m
797 mm……1 m
50 phút……1 giờ
60 phút……1 giờ
70 phút……1 giờ
a) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
b) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm :
1giờ 15 phút ….. 55 phút
1 giờ rưỡi…. 90 phút
>
=
<
=
<
>
>
=
BÀI HỌC KẾT THÚC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Văn Minh
Dung lượng: 806,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)