So sánh
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Trang |
Ngày 12/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: so sánh thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Comparative
So sánh ngang/bằng nhau.
So sánh hơn/kém.
So sánh cực cấp.
Tính từ có hình thức so sánh đặc biệt.
Một số tính từ không dùng để so sánh:
So Sánh Kép
So sánh ngang/bằng nhau
Cấu trúc sử dụng là as .... as
Ví Dụ:
John is as tall as his father.
This box is as heavy as that one.
He is not so/ as intelligent as I am.
My book is as interesting as yours.
His car runs as fast as a race car.
John sings as well as his sister.
Their house is as big as that one.
His job is not as difficult as mine.
They are as lucky as we.
He is not so tall as his father.
2. Form
S + V + as + {adj/ adv} + as + {noun/ pronoun}.
S + V(not) + as/so + {adj/ adv} + as + {noun/ pronoun}
Khi so sánh bằng danh từ, sử dụng cấu trúc sau:
S + V + the same + (noun) + as + {noun/ pronoun}
e.g.: My house is as high as his.
My house is the same height as his.
So sánh ngang/bằng nhau
So sánh ngang/bằng nhau
Note: Danh từ cũng có thể được dùng để so sánh, nhưng nên nhớ trước khi so sánh phải đảm bảo rằng danh từ đó phải có các tính từ tương đương.
E.g.:
So sánh hơn/kém:
“-er”; “more” “than”
E.g.:
John’s grades are higher than his sister’s.
Today is hotter than ( it was) yesterday.
This chair is more comfortable than the other.
He speaks Spanish more fluently than I (do). (không dùng than me)
He visits his family less frequently than she does.
This year’s exhibit is less impressive than last year’s.
So sánh hơn/kém
2. Đối với tính từ và phó từ ngắn chỉ cần cộng đuôi -er. ( short Adj.-er)
e.g.: thick – thicker; cold-colder; quiet-quieter.
S + V + short adj.-er + than + S.
Đối với tính từ ngắn có một phụ âm tận cùng (trừ w,x,z) và trước đó là một nguyên âm, phải gấp đôi phụ âm cuối.
e.g.: big-bigger; red-redder; hot-hotter.
Đối với tính từ tận cùng là phụ âm+y, phải đổi y thành –ier.( dù là adj. dài hay ngăn).
e.g.:happy-happier; dry-drier; pretty-prettier.
Những tt có tận cùng là ow, er, et, dù là ngắn hay dài +”er”
e.g.: Narrow narrower; quiet quieter; clever cleverer.
So sánh hơn/kém
Đối với các tính từ có hậu tố -ed, -ful, -ing, -ish, -ous cũng biến đổi bằng cách thêm more cho dù chúng là tính từ dài hay ngắn (more useful, more boring, more cautious) .
Chú ý khi đã dùng more thì không dùng hậu tố -er và ngược lại. Các ví dụ sau là SAI: more prettier, more faster, more better.
3. Đối với tính từ, phó từ dài, thêm more hoặc less trước tính từ hoặc phó từ đó (more beautiful; more important; more believable).
More / Less + long Adj./ adv. + than
S1 + V + long Adj./ adv + than + S2.
* Note :
Khi so sánh một người/ một vật với tất cả những người hoặc vật khác phải thêm else sau anything/anybody...
e.g.: He is smarter than anybody else in the class.
So sánh hơn/kém
So sánh cực cấp.( 3 đối tượng trở lên)
Example
- John is the tallest boy in the family.
- Deana is the shortest of the three sisters.
- These shoes are the least expensive of all.
- Of the three shirts, this one is the prettiest.
Sal drove more cautiously than Bob.-
Joe dances more gracefully than his partner.
That child behaves most carelessly of all.
So sánh cực cấp.( 3 đối tượng trở nên)
2. Với tính từ/ trạng từ ngắn.
Form
S + V + the + short Adj.- est + ………
b) E.g.:
John is the tallest in the class
That was the happiest day of my life.
c) Note:
Nếu tính từ tận cùng bằng e, chúng ta chỉ thêm -st mà thôi:
So sánh cực cấp.( 3 đối tượng trở lên)
e.g.: Happy –happier- happiest
Easy- easier- easiest
Nhưng nếu tính từ tận cùng bằng nguyên âm + y, y vẫn được giữ nguyên:
e.g.: Gay gayer gayest
Gray grayer grayest
·Nếu tính từ gốc chỉ có một vần và tận cùng bằng một nguyên âm + một phụ âm , chúng ta phải gấp đôi phụ âm trước khi thêm -est
e.g.: Hot hotter hottest
Big bigger biggest
Những tính từ có tận cùng là 1 phụ âm + y dù ngắn hay dài y I + est.
e.g.: Happy the happiest. Lucky the luckiest.
Những tính từ có tận cùng là ow; et; er; + est dù là ngắn hay dài.
e.g.: Narrow narrowest; clever the cleverest.
3. Với tính từ/ Tr. Từ dài :
Form
S + V + the most/ least + long Adj./ Adv..
b) e.g.:
These shoes are the least expensive of all.
Of the three shirts, this one is the prettiest.
So sánh cực cấp.( 3 đối tượng trở nên)
Tính từ có hình thức so sánh đặc biệt.
- Một số ít tính từ và phó từ có dạng thức so sánh đặc biệt. Chúng không theo các quy tắc nêu trên. Nghiên cứu bảng sau:
·Father dùng để chỉ khoảng cách (hình tượng):
e.g.:Hue city is father from Hanoi than Vinh city is.
Futher, ngoài việc dùng để chỉ khoảng cách, còn có nghĩa thêm nữa (trừu tượng):
e.g.:
I`ll give you further details.
I would like to further study.
Please research it further.
Tính từ có hình thức so sánh đặc biệt.
Một số tính từ không dùng để so sánh
Không phải lúc nào tính từ/trạng cũng được dùng để so sánh - đó là những tính từ chỉ tính chất duy nhất/ đơn nhất, chỉkích thước hình học (mang tính quy tắc).
Ví dụ: only; unique; square; round; perfect; extreme; just.
So Sánh kép
Là loại so sánh với cấu trúc: Càng... càng... Các Adj/Adv so sánh phải đứng ở đầu câu, trước chúng phải có The. Dùng một trong hai mẫu câu sau đây để so sánh kép:
The + comparative + S + V + the + comparative + S + V
The hotter it is, the more miserable I feel.
(Trời càng nóng, tôi càng thấy khó chịu)
The sooner you take your medicince, the better you will feel.
(Anh càng uống thuốc sớm bao nhiêu, anh càng cảm thấy dễ chịu bấy nhiêu)
The bigger they are, the faster they fall.
(Chúng càng to bao nhiêu thì càng rơi nhanh bấy nhiêu)
So Sánh kép
The more + S + V + the + comparative + S + V
The more you study, the smarter you will become.
(Càng học, anh càng thông minh hơn)
The more I look into your eyes, the more I hate you.
(Càng nhìn vào mắt em, anh càng ghet em hơn)
So Sánh kép
Review
Which following sentence is true?
He watches TV everyday.
He watchs TV everyday.
She miss him so much.
She misses him so much.
Hoa often brushs her teeth at 6 a.m.
Hoa often brushes her teeth at 6 am.
Mr T washes clothes faster than his wife.
Mr T wash clothes faster than his wife.
My teacher always goes to school on time.
My teacher always gos to school on time.
1-4-6-7-9
Động từ nào dưới đây chia ngôi 3 sốn ít ko thêm “es”
Look; see; wash; match; go; decide; agree; play; buzz; eat; learn; watch; approach; develop; think; hate; do; run; miss; distinguish; compare; own; study; search; test; pass; take; come; wish; love; laugh; harrow; hope; enjoy; reach; make; box; change; close; open; chance; sleep; listen; write; erase; cancel; turn; cut; date; organize; hold; jump; clean; bring; wait; drink; comb; glance; gaze; stay; hit; end.
Key
Look; see; decide; agree; play; eat; learn; develop; think; hate; do; run; compare; own; study; test; take; come; love; laugh; harrow; hope; enjoy; make; change; close; open; chance; sleep; listen; write; erase; cancel; turn; cut; date; organize; hold; jump; clean; bring; wait; drink; comb; glance; gaze; stay; hit; end.
Chia động từ theo cách đọc( khi chia ngôi 3 số ít) ( /iz/; /s/; /z/)
Look; see; wash; match; go; decide; agree; play; buzz; eat; learn; watch; approach; develop; think; hate; do; run; miss; distinguish; compare; own; study; search; test; pass; take; come; wish; love; laugh; harrow; hope; enjoy; reach; make; box; change; close; open; chance; sleep; listen; write; erase; cancel; turn; cut; date; organize; hold; jump; clean; bring; wait; drink; comb; glance; gaze; stay; hit; end.
Key
Lucky number
Cấu trúc so sánh của tính từ trang từ ngắn?
Key
With short Adj. & Adv.
Short Adj. / Adv. + Than
With long Adj. & Adv.
More long Adj. / Adv + than
Những Tính từ và trạng từ có hình thức so sánh đặc biệt? Và hình thức so sánh của chúng?
Key
Lucky number, you don’t have to answer any question.
Cấu trúc so sánh ngang bằng?
Key
Câu khẳng định:
As + adj. adv. + as
Câu phủ định
So/ as + adj. adv. + as
Sự khác nhau giữa so sánh hơn và so sánh hơn nhất?
Key
So sánh hơn dùng để so sánh 2 người hai vật.
So sánh hơn nhất dùng để so sánh 3 người , 3 vật trở lên.
thêm “ er” trước tính từ ngắn, more trước tính từ dài + than trong ss hơn.
Thêm the + “est”sau t.t. ngắn or most/ least trước tt dài trong ss gơn nhất.
ko thể thiếu than trong ss hơn.
ko thể thiếu the trong ss hơn nhất.
Quy tắc thêm “ er”?
Key
Tt/ tt có tận cùng là e + r.
Tt/tt có 1 âm tiết có cấu tạo là phụ âm cuối đứng trước 1 ng.âm gấp đôi phụ âm + “ er”.
Tính từ/ tt có tận cùng là ng.âm + y + “er”
Tính từ có phụ âm + y y I + er.
Tính từ có tận cùng là ow, et; er dù dài/ ngắn + er.
Ngoài ra còn 1 số tt/ tt đặc biệt.
Cấu trúc ss kép?
Key
The more + S + V + the + comparative + S + V
The + comparative + S + V + the + comparative + S + V.
Quy tắc thêm “ est” trong ss hơn nhất?
Key
Giống quy tắc thêm “er”.
The end!
So sánh ngang/bằng nhau.
So sánh hơn/kém.
So sánh cực cấp.
Tính từ có hình thức so sánh đặc biệt.
Một số tính từ không dùng để so sánh:
So Sánh Kép
So sánh ngang/bằng nhau
Cấu trúc sử dụng là as .... as
Ví Dụ:
John is as tall as his father.
This box is as heavy as that one.
He is not so/ as intelligent as I am.
My book is as interesting as yours.
His car runs as fast as a race car.
John sings as well as his sister.
Their house is as big as that one.
His job is not as difficult as mine.
They are as lucky as we.
He is not so tall as his father.
2. Form
S + V + as + {adj/ adv} + as + {noun/ pronoun}.
S + V(not) + as/so + {adj/ adv} + as + {noun/ pronoun}
Khi so sánh bằng danh từ, sử dụng cấu trúc sau:
S + V + the same + (noun) + as + {noun/ pronoun}
e.g.: My house is as high as his.
My house is the same height as his.
So sánh ngang/bằng nhau
So sánh ngang/bằng nhau
Note: Danh từ cũng có thể được dùng để so sánh, nhưng nên nhớ trước khi so sánh phải đảm bảo rằng danh từ đó phải có các tính từ tương đương.
E.g.:
So sánh hơn/kém:
“-er”; “more” “than”
E.g.:
John’s grades are higher than his sister’s.
Today is hotter than ( it was) yesterday.
This chair is more comfortable than the other.
He speaks Spanish more fluently than I (do). (không dùng than me)
He visits his family less frequently than she does.
This year’s exhibit is less impressive than last year’s.
So sánh hơn/kém
2. Đối với tính từ và phó từ ngắn chỉ cần cộng đuôi -er. ( short Adj.-er)
e.g.: thick – thicker; cold-colder; quiet-quieter.
S + V + short adj.-er + than + S.
Đối với tính từ ngắn có một phụ âm tận cùng (trừ w,x,z) và trước đó là một nguyên âm, phải gấp đôi phụ âm cuối.
e.g.: big-bigger; red-redder; hot-hotter.
Đối với tính từ tận cùng là phụ âm+y, phải đổi y thành –ier.( dù là adj. dài hay ngăn).
e.g.:happy-happier; dry-drier; pretty-prettier.
Những tt có tận cùng là ow, er, et, dù là ngắn hay dài +”er”
e.g.: Narrow narrower; quiet quieter; clever cleverer.
So sánh hơn/kém
Đối với các tính từ có hậu tố -ed, -ful, -ing, -ish, -ous cũng biến đổi bằng cách thêm more cho dù chúng là tính từ dài hay ngắn (more useful, more boring, more cautious) .
Chú ý khi đã dùng more thì không dùng hậu tố -er và ngược lại. Các ví dụ sau là SAI: more prettier, more faster, more better.
3. Đối với tính từ, phó từ dài, thêm more hoặc less trước tính từ hoặc phó từ đó (more beautiful; more important; more believable).
More / Less + long Adj./ adv. + than
S1 + V + long Adj./ adv + than + S2.
* Note :
Khi so sánh một người/ một vật với tất cả những người hoặc vật khác phải thêm else sau anything/anybody...
e.g.: He is smarter than anybody else in the class.
So sánh hơn/kém
So sánh cực cấp.( 3 đối tượng trở lên)
Example
- John is the tallest boy in the family.
- Deana is the shortest of the three sisters.
- These shoes are the least expensive of all.
- Of the three shirts, this one is the prettiest.
Sal drove more cautiously than Bob.-
Joe dances more gracefully than his partner.
That child behaves most carelessly of all.
So sánh cực cấp.( 3 đối tượng trở nên)
2. Với tính từ/ trạng từ ngắn.
Form
S + V + the + short Adj.- est + ………
b) E.g.:
John is the tallest in the class
That was the happiest day of my life.
c) Note:
Nếu tính từ tận cùng bằng e, chúng ta chỉ thêm -st mà thôi:
So sánh cực cấp.( 3 đối tượng trở lên)
e.g.: Happy –happier- happiest
Easy- easier- easiest
Nhưng nếu tính từ tận cùng bằng nguyên âm + y, y vẫn được giữ nguyên:
e.g.: Gay gayer gayest
Gray grayer grayest
·Nếu tính từ gốc chỉ có một vần và tận cùng bằng một nguyên âm + một phụ âm , chúng ta phải gấp đôi phụ âm trước khi thêm -est
e.g.: Hot hotter hottest
Big bigger biggest
Những tính từ có tận cùng là 1 phụ âm + y dù ngắn hay dài y I + est.
e.g.: Happy the happiest. Lucky the luckiest.
Những tính từ có tận cùng là ow; et; er; + est dù là ngắn hay dài.
e.g.: Narrow narrowest; clever the cleverest.
3. Với tính từ/ Tr. Từ dài :
Form
S + V + the most/ least + long Adj./ Adv..
b) e.g.:
These shoes are the least expensive of all.
Of the three shirts, this one is the prettiest.
So sánh cực cấp.( 3 đối tượng trở nên)
Tính từ có hình thức so sánh đặc biệt.
- Một số ít tính từ và phó từ có dạng thức so sánh đặc biệt. Chúng không theo các quy tắc nêu trên. Nghiên cứu bảng sau:
·Father dùng để chỉ khoảng cách (hình tượng):
e.g.:Hue city is father from Hanoi than Vinh city is.
Futher, ngoài việc dùng để chỉ khoảng cách, còn có nghĩa thêm nữa (trừu tượng):
e.g.:
I`ll give you further details.
I would like to further study.
Please research it further.
Tính từ có hình thức so sánh đặc biệt.
Một số tính từ không dùng để so sánh
Không phải lúc nào tính từ/trạng cũng được dùng để so sánh - đó là những tính từ chỉ tính chất duy nhất/ đơn nhất, chỉkích thước hình học (mang tính quy tắc).
Ví dụ: only; unique; square; round; perfect; extreme; just.
So Sánh kép
Là loại so sánh với cấu trúc: Càng... càng... Các Adj/Adv so sánh phải đứng ở đầu câu, trước chúng phải có The. Dùng một trong hai mẫu câu sau đây để so sánh kép:
The + comparative + S + V + the + comparative + S + V
The hotter it is, the more miserable I feel.
(Trời càng nóng, tôi càng thấy khó chịu)
The sooner you take your medicince, the better you will feel.
(Anh càng uống thuốc sớm bao nhiêu, anh càng cảm thấy dễ chịu bấy nhiêu)
The bigger they are, the faster they fall.
(Chúng càng to bao nhiêu thì càng rơi nhanh bấy nhiêu)
So Sánh kép
The more + S + V + the + comparative + S + V
The more you study, the smarter you will become.
(Càng học, anh càng thông minh hơn)
The more I look into your eyes, the more I hate you.
(Càng nhìn vào mắt em, anh càng ghet em hơn)
So Sánh kép
Review
Which following sentence is true?
He watches TV everyday.
He watchs TV everyday.
She miss him so much.
She misses him so much.
Hoa often brushs her teeth at 6 a.m.
Hoa often brushes her teeth at 6 am.
Mr T washes clothes faster than his wife.
Mr T wash clothes faster than his wife.
My teacher always goes to school on time.
My teacher always gos to school on time.
1-4-6-7-9
Động từ nào dưới đây chia ngôi 3 sốn ít ko thêm “es”
Look; see; wash; match; go; decide; agree; play; buzz; eat; learn; watch; approach; develop; think; hate; do; run; miss; distinguish; compare; own; study; search; test; pass; take; come; wish; love; laugh; harrow; hope; enjoy; reach; make; box; change; close; open; chance; sleep; listen; write; erase; cancel; turn; cut; date; organize; hold; jump; clean; bring; wait; drink; comb; glance; gaze; stay; hit; end.
Key
Look; see; decide; agree; play; eat; learn; develop; think; hate; do; run; compare; own; study; test; take; come; love; laugh; harrow; hope; enjoy; make; change; close; open; chance; sleep; listen; write; erase; cancel; turn; cut; date; organize; hold; jump; clean; bring; wait; drink; comb; glance; gaze; stay; hit; end.
Chia động từ theo cách đọc( khi chia ngôi 3 số ít) ( /iz/; /s/; /z/)
Look; see; wash; match; go; decide; agree; play; buzz; eat; learn; watch; approach; develop; think; hate; do; run; miss; distinguish; compare; own; study; search; test; pass; take; come; wish; love; laugh; harrow; hope; enjoy; reach; make; box; change; close; open; chance; sleep; listen; write; erase; cancel; turn; cut; date; organize; hold; jump; clean; bring; wait; drink; comb; glance; gaze; stay; hit; end.
Key
Lucky number
Cấu trúc so sánh của tính từ trang từ ngắn?
Key
With short Adj. & Adv.
Short Adj. / Adv. + Than
With long Adj. & Adv.
More long Adj. / Adv + than
Những Tính từ và trạng từ có hình thức so sánh đặc biệt? Và hình thức so sánh của chúng?
Key
Lucky number, you don’t have to answer any question.
Cấu trúc so sánh ngang bằng?
Key
Câu khẳng định:
As + adj. adv. + as
Câu phủ định
So/ as + adj. adv. + as
Sự khác nhau giữa so sánh hơn và so sánh hơn nhất?
Key
So sánh hơn dùng để so sánh 2 người hai vật.
So sánh hơn nhất dùng để so sánh 3 người , 3 vật trở lên.
thêm “ er” trước tính từ ngắn, more trước tính từ dài + than trong ss hơn.
Thêm the + “est”sau t.t. ngắn or most/ least trước tt dài trong ss gơn nhất.
ko thể thiếu than trong ss hơn.
ko thể thiếu the trong ss hơn nhất.
Quy tắc thêm “ er”?
Key
Tt/ tt có tận cùng là e + r.
Tt/tt có 1 âm tiết có cấu tạo là phụ âm cuối đứng trước 1 ng.âm gấp đôi phụ âm + “ er”.
Tính từ/ tt có tận cùng là ng.âm + y + “er”
Tính từ có phụ âm + y y I + er.
Tính từ có tận cùng là ow, et; er dù dài/ ngắn + er.
Ngoài ra còn 1 số tt/ tt đặc biệt.
Cấu trúc ss kép?
Key
The more + S + V + the + comparative + S + V
The + comparative + S + V + the + comparative + S + V.
Quy tắc thêm “ est” trong ss hơn nhất?
Key
Giống quy tắc thêm “er”.
The end!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Trang
Dung lượng: 1,57MB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)