Số nguyên các dạng toán

Chia sẻ bởi Nguyễn Kim Ngọc Ánh | Ngày 12/10/2018 | 56

Chia sẻ tài liệu: số nguyên các dạng toán thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

Ngày 15 tháng 1 năm 3
Kiểm tra chương 2 môn số học lớp 6
Họ và tên: ………………………………….

Điểm




Nhận xét của thầy giáo


Đề bài
Bài 1: (2 điểm) Tính
a)
b) 
c) 8 – (-3 – 7)
d) 6 – (-5) – 2
Bài 2: (1 điểm) Tính nhanh
a. -1-2-3-.................-2013
b, 5-10+15-20+.......................................................+285-290

Bài 3: (3 điểm) Tìm số nguyên x, y biết:
a) (x-4)(9-y) = -15
b) x-7 chia hết cho x+12
c) 
d) 3.|x + 1| = 9
e) |x +1| – 5 = 10
f) 
Bài 4: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
a) A = 5a3b4 với a = - 2, b = 1
b) B = 9a5b2 với a = -1, b = -2
Bài 5: (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
a) ax + ay + bx + by biết a + b = -2, x + y = 17
b) ax – ay + bx – by biết a + b = -7, x – y = -1
Bài 6: (1 điểm) Bỏ dấu ngoặc rồi thu gọn biểu thức:
a) A = (a + b) – (a – b) + (a – c) – (a + c)
b) B = (a + b – c) + (a – b + c) – (b + c – a) – (a – b – c)







Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN ĐỀ 3
Bài 1: (2 điểm) Tính
a) 96 + (-64) = 32.
b) -75 + 325 = 250.
c/ 8 – (-3 – 7) = 8 + 3 + 7 = 8 + (3 + 7) = 8 + 10 = 18
d/ 6 – (-5) – 2 = (6 + 5) – 2 = 11 – 2 = 9
Bài 2: (1 điểm) Tính nhanh
a) 248 + (-12) + 2064 + (-236) = 248 + 2064 + [(-12) + (-236)]
= 248 + 2064 + (-248) = 248 + (-248) + 2064 = 0 + 2064 = 2064
b) (-17) + 5 + 8 + 17 = [(-17) + 17] + (5 + 8) = 0 + 13 = 13
Bài 3: (3 điểm) Tìm số nguyên x, biết:
a) x + (-3) = -11  x = -11 – (-3)  x = -11 + 3  x = -8
b) (-5) + x = 15  x = 15 – (-5)  x = 15 + 5  x = 20
c) 23  (67  x) = 34 23 – 67 + x = 34  x = 34 – 23 + 67 = 78
d) 3.|x + 1| = 9  |x +1| = 3    
e) |x +1| – 5 = 10  |x + 2| = 15    
f)   x – 1 {-2; -1; 0; 1; 2}  x {-1; 0; 1; 2; 3}
Bài 4: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
a) A = 5a3b4 với a = - 2, b = 1 ĐS: -40
b) B = 9a5b2 với a = -1, b = -2 ĐS: -36
Bài 5: (1,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
a) ax + ay + bx + by biết a + b = -2, x + y = 17 ĐS: -34
b) ax – ay + bx – by biết a + b = -7, x – y = -1 ĐS: 7
Bài 6: (1 điểm) Bỏ dấu ngoặc rồi thu gọn biểu thức:
a) A = (a + b) – (a – b) + (a – c) – (a + c) = a + b – a + b + a – c – a – c = 2b – 2c
b) B = (a + b – c) + (a – b + c) – (b + c – a) – (a – b – c)
= a + b –
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Kim Ngọc Ánh
Dung lượng: 74,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)