So hoc - Kiem tra 1 tiet( Bai 2)
Chia sẻ bởi Trương Thị Hồng Thịnh |
Ngày 12/10/2018 |
70
Chia sẻ tài liệu: so hoc - Kiem tra 1 tiet( Bai 2) thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Số học: đề Kiểm tra 1 tiết( bài thứ hai)
Câu 1 (3,0 đ): a) Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 9.
b) Điền chữ số vào dấu * để số
7∗2 chia hết cho 9.
Câu 2 (2,0 đ): Thực hiện các phép tính( tính nhanh nếu có thể):
a) 2. 33 – 2 . 52 b) 55 . 37 + 37 . 45
Câu 3 (2,0 đ): Tìm số tự nhiên x, biết: a) x = 33 . 32 – 27 : 23 ; b) 3x – 39 = 2 412 : 12
Câu 4 (2,5 đ): Tìm số tự nhiên mà 60 ; 24 đều chia hết cho nó và số đó lớn hơn 6 ?
Câu 5 (0,5 đ): Bạn Linh đánh số trang bằng cách viết các số tự nhiên từ 1 đến 109. Tính xem bạn Linh phải viết tất cả bao nhiêu chữ số ?
Số học: đề Kiểm tra 1 tiết( bài thứ hai)
Câu 1 (3,0 đ): a) Số nguyên tố là gì? Hợp số là gì? Viết ba số nguyên tố có 2 chữ số.
b) Số a = 5 . 7 . 13 + 2 . 3 . 7 là hợp số hay số nguyên tố? Vì sao?
Câu 2 (2,0 đ): Thực hiện các phép tính( tính nhanh nếu có thể):
2 . 52 – 4 . 23 b) 18 . 56 + 44 . 18
Câu 3 (2,0 đ): Tìm số tự nhiên x, biết: a) x = 29 : 25 + 32 . 33 ; b) 6x – 39 = 5 628 : 28
Câu 4 (2,5 đ): Tìm số tự nhiên chia hết cho 8;10;15và số đó trong khoảng từ 300 đến 400?
Câu 5 (0,5 đ): Tìm n ∈ n, biết ( 2n + 5) chia hết cho ( n – 4) ?
Số học: đề Kiểm tra 1 tiết( bài thứ hai)
Câu 1 (3,0 đ): a) Định nghĩa lũy thừa bậc n của a.
b) Viết dạng tổng quát chia hai lũy thừa cùng cơ số. áp dụng tính a14 : a5.
Câu 2 (2,0 đ): Thực hiện các phép tính( tính nhanh nếu có thể):
2 . 33 – 2 . 52 b) 65 . 37 + 37 . 35
Câu 3 (2,0 đ): Tìm số tự nhiên x, biết: a) x = 32 . 33 – 26 : 22 ; b) 5x – 19 = 8 442 : 42
Câu 4 (2,5 đ): Tìm số tự nhiên mà 60 ; 45 đều chia hết cho nó và số đó lớn hơn 5 ?
Câu 5 (0,5 đ): Tìm tất cả các số tự hiên m và n, sao cho m . n = 234 và m < n ?
Số học: đề Kiểm tra 1 tiết( bài thứ hai)
Câu 1 (3,0 đ): a) Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3.
b) Điền chữ số vào dấu * để số
7∗2 chia hết cho 3.
Câu 2 (2,0 đ): Thực hiện các phép tính( tính nhanh nếu có thể):
2 . 52 – 4 . 23 b) 18 . 46 + 54 . 18
Câu 3 (2,0 đ): Tìm số tự nhiên x, biết: a) x = 210 : 26 + 32 . 33 ; b) 4x – 19 = 2 814 : 14
Câu 4 (2,5 đ): Tìm số tự nhiên chia hết cho10;12;15và số đó trong khoảng từ 100đến 150?
Câu 5 (0,5 đ): tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích ( n + 2)( n + 5)là một số chẵn ?
Bài 1:
a) Nêu định nghĩa số nguyên tố , hợp số
b) Tìm ƯCLN(150,84)
c)Trong các số sau: 1122;213;348;145.Số nào chia hết cho 2 ,số nào không chia hết cho 2
d) Điền chữ số vào dấu * để số 2*3chia hết cho 9
Bài 2: Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 2(x-3)-7=13 b) (2x
Câu 1 (3,0 đ): a) Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 9.
b) Điền chữ số vào dấu * để số
7∗2 chia hết cho 9.
Câu 2 (2,0 đ): Thực hiện các phép tính( tính nhanh nếu có thể):
a) 2. 33 – 2 . 52 b) 55 . 37 + 37 . 45
Câu 3 (2,0 đ): Tìm số tự nhiên x, biết: a) x = 33 . 32 – 27 : 23 ; b) 3x – 39 = 2 412 : 12
Câu 4 (2,5 đ): Tìm số tự nhiên mà 60 ; 24 đều chia hết cho nó và số đó lớn hơn 6 ?
Câu 5 (0,5 đ): Bạn Linh đánh số trang bằng cách viết các số tự nhiên từ 1 đến 109. Tính xem bạn Linh phải viết tất cả bao nhiêu chữ số ?
Số học: đề Kiểm tra 1 tiết( bài thứ hai)
Câu 1 (3,0 đ): a) Số nguyên tố là gì? Hợp số là gì? Viết ba số nguyên tố có 2 chữ số.
b) Số a = 5 . 7 . 13 + 2 . 3 . 7 là hợp số hay số nguyên tố? Vì sao?
Câu 2 (2,0 đ): Thực hiện các phép tính( tính nhanh nếu có thể):
2 . 52 – 4 . 23 b) 18 . 56 + 44 . 18
Câu 3 (2,0 đ): Tìm số tự nhiên x, biết: a) x = 29 : 25 + 32 . 33 ; b) 6x – 39 = 5 628 : 28
Câu 4 (2,5 đ): Tìm số tự nhiên chia hết cho 8;10;15và số đó trong khoảng từ 300 đến 400?
Câu 5 (0,5 đ): Tìm n ∈ n, biết ( 2n + 5) chia hết cho ( n – 4) ?
Số học: đề Kiểm tra 1 tiết( bài thứ hai)
Câu 1 (3,0 đ): a) Định nghĩa lũy thừa bậc n của a.
b) Viết dạng tổng quát chia hai lũy thừa cùng cơ số. áp dụng tính a14 : a5.
Câu 2 (2,0 đ): Thực hiện các phép tính( tính nhanh nếu có thể):
2 . 33 – 2 . 52 b) 65 . 37 + 37 . 35
Câu 3 (2,0 đ): Tìm số tự nhiên x, biết: a) x = 32 . 33 – 26 : 22 ; b) 5x – 19 = 8 442 : 42
Câu 4 (2,5 đ): Tìm số tự nhiên mà 60 ; 45 đều chia hết cho nó và số đó lớn hơn 5 ?
Câu 5 (0,5 đ): Tìm tất cả các số tự hiên m và n, sao cho m . n = 234 và m < n ?
Số học: đề Kiểm tra 1 tiết( bài thứ hai)
Câu 1 (3,0 đ): a) Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3.
b) Điền chữ số vào dấu * để số
7∗2 chia hết cho 3.
Câu 2 (2,0 đ): Thực hiện các phép tính( tính nhanh nếu có thể):
2 . 52 – 4 . 23 b) 18 . 46 + 54 . 18
Câu 3 (2,0 đ): Tìm số tự nhiên x, biết: a) x = 210 : 26 + 32 . 33 ; b) 4x – 19 = 2 814 : 14
Câu 4 (2,5 đ): Tìm số tự nhiên chia hết cho10;12;15và số đó trong khoảng từ 100đến 150?
Câu 5 (0,5 đ): tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích ( n + 2)( n + 5)là một số chẵn ?
Bài 1:
a) Nêu định nghĩa số nguyên tố , hợp số
b) Tìm ƯCLN(150,84)
c)Trong các số sau: 1122;213;348;145.Số nào chia hết cho 2 ,số nào không chia hết cho 2
d) Điền chữ số vào dấu * để số 2*3chia hết cho 9
Bài 2: Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 2(x-3)-7=13 b) (2x
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Thị Hồng Thịnh
Dung lượng: 297,56KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)