So học chuong I
Chia sẻ bởi Nguyễn Duy Tài |
Ngày 12/10/2018 |
65
Chia sẻ tài liệu: so học chuong I thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: 6. . . . . . .
KIỂM TRA 45 PHÚT (Chương I)
Môn: TOÁN 6 - SỐ HỌC
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
I.TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu đúng mà em chọn.
Câu 1: Cho tập hợp E ={1, a, b, 2}. Cách viết nào sau đây đúng?
A. bE B. a E C. 2 E D. { 1} E
Câu 2: : Kết quả phân tích ra thừa số nguyên tố của số 90 là
A. 2.9.5
B. 2.32.5
C. 1.2.32.5
D. 9.10
Câu 3: : Biết rằng a = 23.32.5.11; b = 22.33.7.11; c = 34.52.7.11. Vậy ƯCLN(a,b,c) là
A. 32.5.7
B. 32.52
C. 5.7
D. 32.5
Câu 4: Tổng nào sau đây chia hết cho 4?
A. 16 + 42 B. 52 + 48 C. 34 + 28 D. 12 + 23.
Câu 5Kết quả nào sau đây không bằng 22.42
A. 82
B. 26
C. 43
D. 28
Câu 6: ƯCLN(48,12,24) bằng:
A. 48 B. 24 C. 6 D. 12.
II/ TỰ LUẬN : (7 điểm)
Câu 1: (2 đ) a.Thực hiện phép tính: 248 :
b.Tìm số tự nhiên x, biết : 2.x - 26 = 3.2
Câu 2: (1.5đ)
a. Nêu quy tác tìm ƯCLN của hai hay nhiều số?
b. tìm x biết: 60 x , 120 x , 140 x và 2 < x < 10
Câu 3 (1,5 đ) Học sinh một lớp 6 khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh lớp 6, biết rằng số học sinh trong khoảng từ 30 đển 40.
Câu 3(1đ)
a. Chứng minh hai số sau nguyên tố cùng nhau 2n + 1 và 3n + 1 (n N)
b.Tính A = 1 + 2 + 22 + 23+…….+ 22016
--------------------------------- Hết ----------------------------------
BÀI LÀM
……………………………..………………………….........................………………………………………
………………………………………………………..........................………………………………………
……………………………………………………..….........................………………………………………
Lớp: 6. . . . . . .
KIỂM TRA 45 PHÚT (Chương I)
Môn: TOÁN 6 - SỐ HỌC
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
I.TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu đúng mà em chọn.
Câu 1: Cho tập hợp E ={1, a, b, 2}. Cách viết nào sau đây đúng?
A. bE B. a E C. 2 E D. { 1} E
Câu 2: : Kết quả phân tích ra thừa số nguyên tố của số 90 là
A. 2.9.5
B. 2.32.5
C. 1.2.32.5
D. 9.10
Câu 3: : Biết rằng a = 23.32.5.11; b = 22.33.7.11; c = 34.52.7.11. Vậy ƯCLN(a,b,c) là
A. 32.5.7
B. 32.52
C. 5.7
D. 32.5
Câu 4: Tổng nào sau đây chia hết cho 4?
A. 16 + 42 B. 52 + 48 C. 34 + 28 D. 12 + 23.
Câu 5Kết quả nào sau đây không bằng 22.42
A. 82
B. 26
C. 43
D. 28
Câu 6: ƯCLN(48,12,24) bằng:
A. 48 B. 24 C. 6 D. 12.
II/ TỰ LUẬN : (7 điểm)
Câu 1: (2 đ) a.Thực hiện phép tính: 248 :
b.Tìm số tự nhiên x, biết : 2.x - 26 = 3.2
Câu 2: (1.5đ)
a. Nêu quy tác tìm ƯCLN của hai hay nhiều số?
b. tìm x biết: 60 x , 120 x , 140 x và 2 < x < 10
Câu 3 (1,5 đ) Học sinh một lớp 6 khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh lớp 6, biết rằng số học sinh trong khoảng từ 30 đển 40.
Câu 3(1đ)
a. Chứng minh hai số sau nguyên tố cùng nhau 2n + 1 và 3n + 1 (n N)
b.Tính A = 1 + 2 + 22 + 23+…….+ 22016
--------------------------------- Hết ----------------------------------
BÀI LÀM
……………………………..………………………….........................………………………………………
………………………………………………………..........................………………………………………
……………………………………………………..….........................………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Duy Tài
Dung lượng: 40,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)