SỐ 6 (TIÉT 68) + ĐẠI 7 (TIẾT 50)
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Hùng |
Ngày 12/10/2018 |
69
Chia sẻ tài liệu: SỐ 6 (TIÉT 68) + ĐẠI 7 (TIẾT 50) thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS
LỚP: . . . . . . . . . .
TÊN HS:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
KIỂM TRA 1 TIẾT – SỐ LỚP 6 (Tiết 68)
Năm học 2016- 2017
ĐIỂM:
TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm)
Câu 1: Tập hợp số nguyên Z bao gồm:
A. Số nguyên dương và số nguyên âm B. Số nguyên dương, số 0, số nguyên âm
C. Số tự nhiên và số nguyên âm D. Cả B và C đều đúng
Câu 2: ?
A. 5 B. –5 C. 5 hoặc –5 D. Đáp án khác
Câu 3: ?
A. 0 B. 20 C. – 20 D. A, B, C đúng
Câu 4: –15 + x = –22 x = ?
A. –7 B. 7 C. 37 C. –37
Câu 5: Giá trị của biểu thức (x – 2)(x + 4) khi x = –1 là:
A. 9 B. –9 C. 5 D. –5
Câu 6: Cho M = –16 . 12453 . (– 7) . ( – 6) . Khi đó:
A. M 0 B. M < 0 C. M > 0 D. M 0
TRƯỜNG THCS
LỚP: . . . . . . . . . .
TÊN HS:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
KIỂM TRA 1 TIẾT – SỐ LỚP 6 (Tiết 68)
Năm học 2016- 2017
ĐIỂM:
TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm)
Câu 1: Tập hợp số nguyên Z bao gồm:
A. Số nguyên dương và số nguyên âm B. Số nguyên dương, số 0, số nguyên âm
C. Số tự nhiên và số nguyên âm D. Cả B và C đều đúng
Câu 2: ?
A. 5 B. –5 C. 5 hoặc –5 D. Đáp án khác
Câu 3: ?
A. 0 B. 20 C. – 20 D. A, B, C đúng
Câu 4: –15 + x = –22 x = ?
A. –7 B. 7 C. 37 C. –37
Câu 5: Giá trị của biểu thức (x – 2)(x + 4) khi x = –1 là:
A. 9 B. – 9 C. 5 D. –5
Câu 6: Cho M = –16 . 12453 . (– 7) . ( – 6) . Khi đó:
A. M 0 B. M < 0 C. M > 0 D. M 0
TRƯỜNG THCS
LỚP: . . . . . . . . . .
TÊN HS:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
KIỂM TRA 1 TIẾT – SỐ LỚP 6 (Tiết 68)
Năm học 2016- 2017
ĐIỂM:
Lời phê: …………………………………..…………...……………………………………………………
………………………………………………..………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………
GV chấm KT ký tên: ……..………
GV coi KT
ký tên
II. TỰ LUẬN: (7.0 điểm)
Bài 1: (1.0 đ)
a) Tìm tất cả các ước lớn hơn – 4 của 12.
b) Tìm năm bội của 9.
Bài 2: (3.0 đ) Tìm số nguyên x , biết :
a) 5x + 35 = 25
b) –2 + 4 = – 20 c) (x + 1) + (x + 2) + .... + (x + 100) = 5750
Bài 3: (1.5 đ) Thực hiện phép tính:
a) 4 . 13 . (– 125 ) . (– 25) . 8
b) – 64 . 25 + (– 25 ) . 36
c) A = 1 + 5 + 9 + 13 + ….. + 81
Bài 4: (1.0 đ) Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn: – 3 < x < 7
Bài 5: (0.5 đ) Chọn một trong hai câu sau:
a) Trong 3 số nguyên x, y, z có một số dương, một số âm và một số bằng 0. Vậy số nào bằng 0 nếu .
b) Cho 2017 số
LỚP: . . . . . . . . . .
TÊN HS:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
KIỂM TRA 1 TIẾT – SỐ LỚP 6 (Tiết 68)
Năm học 2016- 2017
ĐIỂM:
TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm)
Câu 1: Tập hợp số nguyên Z bao gồm:
A. Số nguyên dương và số nguyên âm B. Số nguyên dương, số 0, số nguyên âm
C. Số tự nhiên và số nguyên âm D. Cả B và C đều đúng
Câu 2: ?
A. 5 B. –5 C. 5 hoặc –5 D. Đáp án khác
Câu 3: ?
A. 0 B. 20 C. – 20 D. A, B, C đúng
Câu 4: –15 + x = –22 x = ?
A. –7 B. 7 C. 37 C. –37
Câu 5: Giá trị của biểu thức (x – 2)(x + 4) khi x = –1 là:
A. 9 B. –9 C. 5 D. –5
Câu 6: Cho M = –16 . 12453 . (– 7) . ( – 6) . Khi đó:
A. M 0 B. M < 0 C. M > 0 D. M 0
TRƯỜNG THCS
LỚP: . . . . . . . . . .
TÊN HS:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
KIỂM TRA 1 TIẾT – SỐ LỚP 6 (Tiết 68)
Năm học 2016- 2017
ĐIỂM:
TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm)
Câu 1: Tập hợp số nguyên Z bao gồm:
A. Số nguyên dương và số nguyên âm B. Số nguyên dương, số 0, số nguyên âm
C. Số tự nhiên và số nguyên âm D. Cả B và C đều đúng
Câu 2: ?
A. 5 B. –5 C. 5 hoặc –5 D. Đáp án khác
Câu 3: ?
A. 0 B. 20 C. – 20 D. A, B, C đúng
Câu 4: –15 + x = –22 x = ?
A. –7 B. 7 C. 37 C. –37
Câu 5: Giá trị của biểu thức (x – 2)(x + 4) khi x = –1 là:
A. 9 B. – 9 C. 5 D. –5
Câu 6: Cho M = –16 . 12453 . (– 7) . ( – 6) . Khi đó:
A. M 0 B. M < 0 C. M > 0 D. M 0
TRƯỜNG THCS
LỚP: . . . . . . . . . .
TÊN HS:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
KIỂM TRA 1 TIẾT – SỐ LỚP 6 (Tiết 68)
Năm học 2016- 2017
ĐIỂM:
Lời phê: …………………………………..…………...……………………………………………………
………………………………………………..………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………
GV chấm KT ký tên: ……..………
GV coi KT
ký tên
II. TỰ LUẬN: (7.0 điểm)
Bài 1: (1.0 đ)
a) Tìm tất cả các ước lớn hơn – 4 của 12.
b) Tìm năm bội của 9.
Bài 2: (3.0 đ) Tìm số nguyên x , biết :
a) 5x + 35 = 25
b) –2 + 4 = – 20 c) (x + 1) + (x + 2) + .... + (x + 100) = 5750
Bài 3: (1.5 đ) Thực hiện phép tính:
a) 4 . 13 . (– 125 ) . (– 25) . 8
b) – 64 . 25 + (– 25 ) . 36
c) A = 1 + 5 + 9 + 13 + ….. + 81
Bài 4: (1.0 đ) Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn: – 3 < x < 7
Bài 5: (0.5 đ) Chọn một trong hai câu sau:
a) Trong 3 số nguyên x, y, z có một số dương, một số âm và một số bằng 0. Vậy số nào bằng 0 nếu .
b) Cho 2017 số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Hùng
Dung lượng: 268,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)