So 6. Tiet 18
Chia sẻ bởi Trần Thị Thanh Thúy |
Ngày 12/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: So 6. Tiet 18 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Hàm Mỹ KIỂM TRA MỘT TIẾT (Tiết 18 _ Tuần 6)
Lớp: 6 MÔN : TOÁN 6
Họ và tên: …………………………
I/ Trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Số phần tử của tập hợp M = ( 10; 11; . . . ; 99; 100 ( là:
A. 45 B. 90 C. 91 D. 100
2) Giá trị của 53 bằng:
A. 125 B. 15 C. 8 D. 25
3) Số La Mã XVI có giá trị là:
A. 14 B. 15 C. 16 D. 17
4) Kết quả của 5 . 56 . 52 được viết dưới dạng một luỹ thừa là:
A. 58 B. 59 C. 512 D. 54
5) Cho tập hợp M = {1; 3; 5; 7}. Tập hợp nào không phải là tập hợp con của của tập hợp M?
A. {1; 3} B. {5} C. {3; 5; 7} D. {5; 6}
6) Viết tập hợp Q = {x ( N* | x < 4} bằng cách liệt kê các phần tử, ta được:
A. Q = {0; 1; 2; 3} B. Q = {1; 2; 3; 4}
C. Q = {0; 1; 2; 3; 4} D. Q = {1; 2; 3}
II/ Tự luận: (7 điểm)
Câu 1 : (2 điểm) Cho tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 14.
a) Viết tập hợp A bằng hai cách.
Điền kí hiệu ((, () thích hợp vào ô vuông
14 A ; 9 A
Câu 2 : (3 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)
a) 28 . 78 + 28 . 13 + 28 . 9
2 . 52 – 24 : 23
c) 57 – [41 + (7 – 4)2]
Câu 3 : (2 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết:
a) (x + 45) – 105 = 0
3x – 129 = 65 : 62
Bài làm:
ĐÁP ÁN TOÁN 6
TIẾT : 18
I/ Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
1. C 2. A 3. C 4. B 5. D 6. D
II/ Tự luận:
Câu 1:
a) Cách 1: A = {6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13} 0,5 điểm
Cách 2: A = {x ( N( 5 < x < 14} 0,5 điểm
b)
14 ( A ; 9 ( A 1 điểm
Câu 2:
28 . 78 + 28 . 13 + 28 . 9 = 28 . (78 + 13 + 9) 0,5 điểm
= 28 . 100 0,25 điểm
= 2 800 0,25 điểm
2 . 52 – 24 : 23
= 2. 25 – 24 : 8 0,5 điểm
= 50 – 3 0,25 điểm
= 47 0,25 điểm
c) 57 – [41 + (7 – 4)2] = 57 – [41 + 32] 0,25 điểm
= 57 – 50 0,5 điểm
= 7 0,25 điểm
Câu 3:
a) (x + 45) – 105 = 0
x + 45 = 105 0,5 điểm
x = 60 0,5 điểm
b) 3x – 129 = 65 : 62
3x – 129 = 63 0,25
Lớp: 6 MÔN : TOÁN 6
Họ và tên: …………………………
I/ Trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Số phần tử của tập hợp M = ( 10; 11; . . . ; 99; 100 ( là:
A. 45 B. 90 C. 91 D. 100
2) Giá trị của 53 bằng:
A. 125 B. 15 C. 8 D. 25
3) Số La Mã XVI có giá trị là:
A. 14 B. 15 C. 16 D. 17
4) Kết quả của 5 . 56 . 52 được viết dưới dạng một luỹ thừa là:
A. 58 B. 59 C. 512 D. 54
5) Cho tập hợp M = {1; 3; 5; 7}. Tập hợp nào không phải là tập hợp con của của tập hợp M?
A. {1; 3} B. {5} C. {3; 5; 7} D. {5; 6}
6) Viết tập hợp Q = {x ( N* | x < 4} bằng cách liệt kê các phần tử, ta được:
A. Q = {0; 1; 2; 3} B. Q = {1; 2; 3; 4}
C. Q = {0; 1; 2; 3; 4} D. Q = {1; 2; 3}
II/ Tự luận: (7 điểm)
Câu 1 : (2 điểm) Cho tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 14.
a) Viết tập hợp A bằng hai cách.
Điền kí hiệu ((, () thích hợp vào ô vuông
14 A ; 9 A
Câu 2 : (3 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)
a) 28 . 78 + 28 . 13 + 28 . 9
2 . 52 – 24 : 23
c) 57 – [41 + (7 – 4)2]
Câu 3 : (2 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết:
a) (x + 45) – 105 = 0
3x – 129 = 65 : 62
Bài làm:
ĐÁP ÁN TOÁN 6
TIẾT : 18
I/ Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
1. C 2. A 3. C 4. B 5. D 6. D
II/ Tự luận:
Câu 1:
a) Cách 1: A = {6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13} 0,5 điểm
Cách 2: A = {x ( N( 5 < x < 14} 0,5 điểm
b)
14 ( A ; 9 ( A 1 điểm
Câu 2:
28 . 78 + 28 . 13 + 28 . 9 = 28 . (78 + 13 + 9) 0,5 điểm
= 28 . 100 0,25 điểm
= 2 800 0,25 điểm
2 . 52 – 24 : 23
= 2. 25 – 24 : 8 0,5 điểm
= 50 – 3 0,25 điểm
= 47 0,25 điểm
c) 57 – [41 + (7 – 4)2] = 57 – [41 + 32] 0,25 điểm
= 57 – 50 0,5 điểm
= 7 0,25 điểm
Câu 3:
a) (x + 45) – 105 = 0
x + 45 = 105 0,5 điểm
x = 60 0,5 điểm
b) 3x – 129 = 65 : 62
3x – 129 = 63 0,25
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Thanh Thúy
Dung lượng: 14,46KB|
Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)