Số 6

Chia sẻ bởi Nguyễn Mai | Ngày 25/04/2019 | 59

Chia sẻ tài liệu: số 6 thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra bài cũ:
HS1: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:
48; 225
HS2: Điền đúng(Đ), sai(S) vào ô trống cho đúng:
X
X
X
Bài 129:
a) a = 5.13. Hãy viết tất cả các ước của a.
b) b = 25. Hãy viết tất cả các ước của b.
c) c = 32.7. Hãy viết tất cả các ước của c.
Giải:
a) a = 5.13
Tất cả các ước của a là: 1; 5; 13; 65.
b) b = 25
Tất cả các ước của b là: 1; 2; 4; 8; 16; 32.
c) c = 32.7.
Tất cả các ước của c là: 1; 3; 7; 9; 21; 63.
Cách xác định số lượng các ước của một số
Để tính số lượng ước của số m (m>1) ta xét dạng phân tích của số m ra thừa số nguyên tố:
Nếu m = ax thì m có x + 1 ước
Nếu m = ax.by thì m có (x+1)(y+1) ước
Nếu m= ax.by.cz thì m có (x+1)(y+1)(x+2) ước
Ví dụ: Số 32= 25 nên số 32 có 5+1=6(ước)
Số 63=32.7 nên số 63 có (2+1)(1+1)=6 (ước)
Số 60= 22.3.5 nên số 60 có
(2+1)(1+1)(1+1) =12(ước)
Chọn câu trả lời đúng:
Số 250 có số lượng các ước là:
10
B. 3
C. 8
D. 6 (violet)
Bµi 130(SGK-Tr50)
Ph©n tÝch c¸c sè sau ra thõa sè nguyªn tè råi t×m tËp hîp c¸c ­íc cña mçi sè:
75; 42; 30.
Ư(75) = {1; 3; 5; 15; 25; 75}
Ư(42)= { 1; 2; 3; 6; 7; 14; 21; 42}
30 = 2.3.5
Ư(30)= {1; 2; 3; 5; 6; 10;15; 30}
42 = 2.3.7
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Mai
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)