Số 10 000 - Luyện tập
Chia sẻ bởi Trần Văn Phước Hậu |
Ngày 10/10/2018 |
75
Chia sẻ tài liệu: Số 10 000 - Luyện tập thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
LỚP BA1 - TH HỒ VĂN NHÁNH - TP MỸ THO
Chào mừng quý thầy cô đến thăm lớp!
Chào mừng quý thầy cô đến thăm lớp!
Khởi động :
Bài hát: Lớp chúng ta đoàn kết
Trò chơi: Chọn thẻ đúng
Khởi động :
1. Số lớn nhất có 3 chữ số là:
A. 100
B. 999
C. 899
Số lớn nhất có 3 chữ số là: 999
2. Số liền sau số 999 là:
A. 1000
B. 998
C. 899
Khởi động :
Số liền sau số 999 là: 1000
3. Số lớn nhất có 4 chữ số là:
A. 1000
B. 9998
C. 9999
Khởi động :
Số lớn nhất có 4 chữ số là: 9999
Số 10 000 - LUYỆN TẬP
1. Viết các số tròn nghìn từ 1000 đến 10 000.
1000 ;
2000 ;
3000 ;
4000 ;
5000 ;
6000 ;
7000 ;
8000 ;
9000 ;
10 000
2. Viết các số tròn trăm từ 9300 đến 9900.
9300 ;
9400 ;
9500 ;
9600 ;
9700 ;
9800 ;
9900
3. Viết các số tròn chục từ 9940 đến 9990.
9940 ;
9950 ;
9960 ;
9970 ;
9980 ;
9990
4. Viết các số từ 9995 đến 10 000.
9995 ;
9996 ;
9997 ;
9998 ;
9999 ;
10 000
5. Viết số liền trước, số liền sau của mỗi số : 2665 ; 2002 ; 1999 ; 9999 ; 6890.
2665
2002
1999
9999
6890
2664 ;
; 2666
2001 ;
; 2003
1998 ;
; 2000
9998 ;
; 10 000
6889 ;
; 6891
6. Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch.
9990
9991
9992
9993
9994
9995
9996
9997
9998
9999
10 000
Trò chơi tiếp sức
Củng cố:
Viết các số từ 1000 đến 10 000
Nhận xét - Dặn dò:
Hoạt động nối tiếp
Chuẩn bị tiết sau:
Bài: Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng
Chúc thầy cô và các em vui khỏe!
Biên soạn : Trần Văn Phước Hậu
Chào mừng quý thầy cô đến thăm lớp!
Chào mừng quý thầy cô đến thăm lớp!
Khởi động :
Bài hát: Lớp chúng ta đoàn kết
Trò chơi: Chọn thẻ đúng
Khởi động :
1. Số lớn nhất có 3 chữ số là:
A. 100
B. 999
C. 899
Số lớn nhất có 3 chữ số là: 999
2. Số liền sau số 999 là:
A. 1000
B. 998
C. 899
Khởi động :
Số liền sau số 999 là: 1000
3. Số lớn nhất có 4 chữ số là:
A. 1000
B. 9998
C. 9999
Khởi động :
Số lớn nhất có 4 chữ số là: 9999
Số 10 000 - LUYỆN TẬP
1. Viết các số tròn nghìn từ 1000 đến 10 000.
1000 ;
2000 ;
3000 ;
4000 ;
5000 ;
6000 ;
7000 ;
8000 ;
9000 ;
10 000
2. Viết các số tròn trăm từ 9300 đến 9900.
9300 ;
9400 ;
9500 ;
9600 ;
9700 ;
9800 ;
9900
3. Viết các số tròn chục từ 9940 đến 9990.
9940 ;
9950 ;
9960 ;
9970 ;
9980 ;
9990
4. Viết các số từ 9995 đến 10 000.
9995 ;
9996 ;
9997 ;
9998 ;
9999 ;
10 000
5. Viết số liền trước, số liền sau của mỗi số : 2665 ; 2002 ; 1999 ; 9999 ; 6890.
2665
2002
1999
9999
6890
2664 ;
; 2666
2001 ;
; 2003
1998 ;
; 2000
9998 ;
; 10 000
6889 ;
; 6891
6. Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch.
9990
9991
9992
9993
9994
9995
9996
9997
9998
9999
10 000
Trò chơi tiếp sức
Củng cố:
Viết các số từ 1000 đến 10 000
Nhận xét - Dặn dò:
Hoạt động nối tiếp
Chuẩn bị tiết sau:
Bài: Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng
Chúc thầy cô và các em vui khỏe!
Biên soạn : Trần Văn Phước Hậu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Phước Hậu
Dung lượng: 1,17MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)