Số 10 000 - Luyện tập

Chia sẻ bởi Vũ Thj Hồng | Ngày 10/10/2018 | 17

Chia sẻ tài liệu: Số 10 000 - Luyện tập thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

1. Viết tổng các số sau thành số có 4 chữ số:
4000 + 500 + 60 + 3
6000 + 7
8000 + 500 + 2
2. Viết các số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị:
7890, 3003, 4700
= 4563
= 6007
= 8502
7890 = 7000 + 800 + 90
3003 = 3000 + 3
4700 = 4000 + 700
SỐ 10 000 – LUYỆN TẬP
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
8000
9000
10 000
10 000 đọc là: mười nghìn
1000
SỐ 10 000 – LUYỆN TẬP
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
1000
8000
9000
10 000
1000
Số: 10 000
Số 10 000 có mấy chữ số? Đó là những chữ số nào?
Hãy đọc các số sau: 7000; 8000; 9000; 10 000
SỐ 10 000 – LUYỆN TẬP
BÀI 1: VIẾT CÁC SỐ TRÒN NGHÌN TỪ 1000 ĐẾN 10 000
1000; 2000; 3000; 4000; 5000; 6000; 7000 ; 8000 ; 9000; 10 000.
BÀI 2: VIẾT CÁC SỐ TRÒN TRĂM TỪ 9300 ĐẾN 9900
9300 ; 9400 ; 9500; 9600; 9700; 9800; 9900.
BÀI 3: VIẾT CÁC SỐ TRÒN CHỤC TỪ 9940 ĐẾN 9990
9940; 9950; 9960; 9970; 9980; 9990
BÀI 4: VIẾT CÁC SỐ TỪ 9995 ĐẾN 10 000
9995; 9996; 9997; 9998; 9999; 10 000
BÀI 5: VIẾT SỐ LIỀN TRƯỚC VÀ SỐ LIỀN SAU CỦA MỖI SỐ: 2665; 2002; 1999; 9999; 6890
Số liền sau
Số liền trước
2664, 2665, 2666
2001, 2002, 2003
1999, 2000, 2001
9998, 9999, 10 000
6889, 6890, 6891
9990
9991
10 000
9994
9993
9992
9995
Bài 2: Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch:
9996
9997
9998
9999
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Thj Hồng
Dung lượng: 109,21KB| Lượt tài: 0
Loại file: pptx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)