Số 10 000 - Luyện tập
Chia sẻ bởi Lưu Hương |
Ngày 10/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Số 10 000 - Luyện tập thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Ngũ Hiệp
Lớp 3H
TOÁN
SỐ 10 000 – Luyện tập
Toán
Kiểm tra bài cũ :
Viết các số ( theo mẫu) :
a) 1652 ; 8169
1652 = 1000 + 600 + 50 + 2
8169 = 8000 + 100 + 60 + 9
b) 9004 ; 7030
9004 = 9000 + 4
7030 = 7000 + 30
Toán
8000
9000
1000
1000
10 000
10 000 đọc là mười nghìn hoặc một vạn
10 000
Gồm mấy chữ số? Là những số nào?
Gồm 5 chữ số. Chữ số 1 đứng đầu và bốn chữ số 0 tiếp theo
10 000
Mười nghìn
1000; 2000; 3000; 4000; 5000;
6000;7000; 8000; 9000;10 000
Tận cùng bên phải là 3 chữ số 0
Nhận xét về các số tròn nghìn?
9300 ; 9400 ; 9500 ;
9600 ; 9700 ; 9800 ; 9900
Nhận xét về các số tròn trăm?
Tận cùng bên phải là 2 chữ số 0
8100, 8500, 7600, 6200, 3300 …
9940 ; 9950 ; 9960 ;
9970 ; 9980 ; 9990
9995 ; 9996 ; 9997 ;
9998 ; 9999 ; 10 000
Nhận xét về các số tròn chục?
Tận cùng bên phải là
1 chữ số 0
9994
9996
9997
9998
9999
2664
2003
2666
2001
1998
6891
2000
9998
10 000
6889
Các số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn có đặc điểm gì?
Số tròn nghìn tận cùng bên phải có 3 chữ số 0
Số tròn trăm tận cùng bên phải có 2 chữ số 0
- Số tròn chục tận cùng bên phải có 1 chữ số 0
10 000
Mười nghìn
Một vạn
Lớp 3H
TOÁN
SỐ 10 000 – Luyện tập
Toán
Kiểm tra bài cũ :
Viết các số ( theo mẫu) :
a) 1652 ; 8169
1652 = 1000 + 600 + 50 + 2
8169 = 8000 + 100 + 60 + 9
b) 9004 ; 7030
9004 = 9000 + 4
7030 = 7000 + 30
Toán
8000
9000
1000
1000
10 000
10 000 đọc là mười nghìn hoặc một vạn
10 000
Gồm mấy chữ số? Là những số nào?
Gồm 5 chữ số. Chữ số 1 đứng đầu và bốn chữ số 0 tiếp theo
10 000
Mười nghìn
1000; 2000; 3000; 4000; 5000;
6000;7000; 8000; 9000;10 000
Tận cùng bên phải là 3 chữ số 0
Nhận xét về các số tròn nghìn?
9300 ; 9400 ; 9500 ;
9600 ; 9700 ; 9800 ; 9900
Nhận xét về các số tròn trăm?
Tận cùng bên phải là 2 chữ số 0
8100, 8500, 7600, 6200, 3300 …
9940 ; 9950 ; 9960 ;
9970 ; 9980 ; 9990
9995 ; 9996 ; 9997 ;
9998 ; 9999 ; 10 000
Nhận xét về các số tròn chục?
Tận cùng bên phải là
1 chữ số 0
9994
9996
9997
9998
9999
2664
2003
2666
2001
1998
6891
2000
9998
10 000
6889
Các số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn có đặc điểm gì?
Số tròn nghìn tận cùng bên phải có 3 chữ số 0
Số tròn trăm tận cùng bên phải có 2 chữ số 0
- Số tròn chục tận cùng bên phải có 1 chữ số 0
10 000
Mười nghìn
Một vạn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lưu Hương
Dung lượng: 2,93MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)