Sinh thi kì II

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Minh | Ngày 15/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: Sinh thi kì II thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:

A.MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC 9
TRƯỜNG THCS TIẾN THÀNH
Cấp độ

Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng


TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao






TNKQ
TL
TNKQ
TL

Chương I : Sinh vật và môi trường
(6 tiết)
Ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật
(1.1 – 1.4)






Ảnh hưởng nhiệt độ tới các đặc điểm hình thái sinh lí của thực vật (câu 3)

5 câu
20% = 20đ
4 câu
50% = 10đ






1 câu
50% = 10đ

Chương II :
Hệ sinh thái
(7 tiết)
Quần thể người
(1.5 – 1.8)


- Phân biệt quần thể SV và quần xã SV
- Chuỗi thức ăn
(câu 2)





5 câu
30% = 30 đ
4 câu
33,4 =10 đ


1 câu
66,6%=20đ





Chương IV:
Con người dân số và môi trường
(5 tiết)

Ô nhiễm môi trường
(Câu 2a)

Tác nhân gây ô nhiễm môi trường
(2b)

Nhiệm vụ HS đ/v phòng chống ô nhiễm
(2c)



3câu:
30%=30đ

1câu
33,3%
=10đ

1câu
33,3%
=10đ

1câu
33,3%
=10đ



Chươn V :
Bảo vệ môi trường
(5 tiết)


- Sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên (câu 3)
- Biện pháp bảo vệ nguồn tài nguyên
(câu 1)






2 câu
20% = 20đ


2câu(100%) = 20đ






TS câu : 15
TSđiểm:100đ
TL =100%
8 câu
20đ
20%
1 câu
10đ
10%
2 câu
20đ

2 câu
30đ
30%

1 câu
10đ
10%

1 câu
10đ
10%

 Trường THCS Tiến Thành.
Họ và tên : ………………………..
Lớp : 9 ...............
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II – Năm học 2010 – 2011
Môn : Sinh học – Lớp 9
Thời gian : 25 phút (Không kể phát đề)


B.ĐỀ
I. Phần trắc nghiệm : (40đ)
Câu 1 : (20đ) Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D trước phương án trả lời đúng.
1. Hiện tượng tăng dân số tự nhiên là do:
A. số người sinh ra nhiều hơn số người tử vong. B. số người sinh ra bằng số người tử vong.
C. số người sinh ra ít hơn số người tử vong. D. chỉ có sinh ra, không có tử vong.
2. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng xấu đến chất lượng cuộc sống của con người:
A. Tỉ lệ giới tính . B. Sự tăng dân số.
C. Dân số ổn định. D. Sự cân đối giữa thành phần nhóm tuổi.
3. Hậu quả của việc tăng dân số quá nhanh :
A. Điều kiện sống của người dân được nâng cao . B. Trẻ em được học hành tốt hơn .
C. Thiếu lương thực, thiếu nơi ở, trường học và bệnh viện. D. Nguồn tài nguyên dự trữ ít bị khai thác .
4. Những đặc điểm có ở quần thể người và quần thể sinh vật:
A. Giới tính, sinh sản, hôn nhân, văn hóa . B. Văn hóa, giáo dục, mật độ, sinh và tử .
C. Hôn nhân, giới tính, mật độ . D. Giới tính, lứa tuổi, mật độ, sinh và tử .
5. Loài cây nào sau đây là cây ưa bóng?
A. Cây dưa chuột. B. Cây xương rồng.
C. Cây phượng vĩ. D. Cây me đất .
6. Nhóm cây ưa sáng là bao gồm những cây sống ở nơi:
A. quang đãng. B. ánh sáng yếu.
C. ánh sáng tán xạ. D. bóng râm .
7. Cây sống trong
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Minh
Dung lượng: 71,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)