Sinh hoc 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Khắc Đạt |
Ngày 15/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: sinh hoc 9 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS-THPT DTNT Đạteh
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN SINH HỌC 9
Thời gian làm bài: 10 phút;
(12 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 156
Họ, tên học sinh:..........................................................................
Lớp:...............................................................................
I./Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Học sinh chọn và khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất của các câu dưới đây
Câu 1: Nguyên phân là hình thức phân bào:
A. Từ tế bào mẹ có bộ NST 2n tạo ra 2 tế bào con có bộ NST (n).
B. Từ 1 tế bào mẹ có bộ NST 2n tạo ra 4 tế bào con có bộ NST (n).
C. Từ 1 tế bào mẹ có bộ NST 2n tạo ra 4 tế bào con có bộ NST (2n ).
D. Từ 1 tế bào mẹ có bộ NST 2n tạo ra 2 tế bào con có bộ NST (2n).
Câu 2: Ở cây cà chua gen A quy định màu quả đỏ (trội), gen a quy định quả vàng(lặn). Phép lai nào sau đây thu được 75% quả đỏ, 25% quả vàng?
A. Aa x aa B. AA x aa C. Aa x AA D. Aa x Aa
Câu 3: Bản chất hóa học của gen là
A. ARN. B. Phân tử ADN tháo xoắn.
C. ADN. D. ADN con.
Câu 4: Một phân tử ADN có tổng số nuclêôtit là 1200000. Biết A= 200000. Vậy số nuclêôtit lọai G là bao nhiêu?
A. G=600000. B. G=800000. C. G=400000 D. G= 500000
Câu 5: Hình thái của NST biến đổi rõ nét nhất thuộc vào kỳ nào của quá trình nguyên phân?
A. Kỳ cuối. B. Kỳ sau. C. Kỳ giữa. D. Kỳ đầu.
Câu 6: Chiều dài mỗi chu kì gồm 10 cặp nucleotit của phân tử ADN là
A. 20 Ao B. 3,4 A0 C. 34 Ao D. 10 Ao
Câu 7: Ở prôtêin bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của nó?
A. Cấu trúc bậc 3. B. Cấu trúc bậc 4. C. Cấu trúc bậc 1. D. Cấu trúc bậc 2.
Câu 8: Thường biến thuộc loại biến dị nào sau đây:
A. Biến dị di truyền B. Biến dị đột biến
C. Biến dị tổ hợp D. Biến dị không di truyền
Câu 9: uá trình tự nhân đôi diễn ra trên mấy mạch của ADN?
A. 2 mạch. B. 1 mạch. C. 3 mạch. D. 4 mạch.
Câu 10: Loại ARN nào sau đây có chức năng vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp Prôtêin :
A. mARN B. tARN C. rARN D. t ARN và mARN
Câu 11: ho phép lai P: AaBb x aabb, F1 sẽ thu được mấy lọai kiểu hình (Biết A trội so với a, B trội so với b).
A. 4 loại kiểu hình. B. 1 loại kiểu hình. C. 3 loại kiểu hình. D. 2 loại kiểu hình.
Câu 12: Qua giảm phân ở động vật, mỗi noãn bào bậc 1 cho ra bao nhiêu trứng có kích thước lớn tham gia vào việc thụ tinh?
A. 1 trứng. B. 3 trứng. C. 4 trứng. D. 2 trứng.
-----------------------------------------------
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN SINH HỌC 9
Thời gian làm bài: 10 phút;
(12 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 156
Họ, tên học sinh:..........................................................................
Lớp:...............................................................................
I./Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Học sinh chọn và khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất của các câu dưới đây
Câu 1: Nguyên phân là hình thức phân bào:
A. Từ tế bào mẹ có bộ NST 2n tạo ra 2 tế bào con có bộ NST (n).
B. Từ 1 tế bào mẹ có bộ NST 2n tạo ra 4 tế bào con có bộ NST (n).
C. Từ 1 tế bào mẹ có bộ NST 2n tạo ra 4 tế bào con có bộ NST (2n ).
D. Từ 1 tế bào mẹ có bộ NST 2n tạo ra 2 tế bào con có bộ NST (2n).
Câu 2: Ở cây cà chua gen A quy định màu quả đỏ (trội), gen a quy định quả vàng(lặn). Phép lai nào sau đây thu được 75% quả đỏ, 25% quả vàng?
A. Aa x aa B. AA x aa C. Aa x AA D. Aa x Aa
Câu 3: Bản chất hóa học của gen là
A. ARN. B. Phân tử ADN tháo xoắn.
C. ADN. D. ADN con.
Câu 4: Một phân tử ADN có tổng số nuclêôtit là 1200000. Biết A= 200000. Vậy số nuclêôtit lọai G là bao nhiêu?
A. G=600000. B. G=800000. C. G=400000 D. G= 500000
Câu 5: Hình thái của NST biến đổi rõ nét nhất thuộc vào kỳ nào của quá trình nguyên phân?
A. Kỳ cuối. B. Kỳ sau. C. Kỳ giữa. D. Kỳ đầu.
Câu 6: Chiều dài mỗi chu kì gồm 10 cặp nucleotit của phân tử ADN là
A. 20 Ao B. 3,4 A0 C. 34 Ao D. 10 Ao
Câu 7: Ở prôtêin bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của nó?
A. Cấu trúc bậc 3. B. Cấu trúc bậc 4. C. Cấu trúc bậc 1. D. Cấu trúc bậc 2.
Câu 8: Thường biến thuộc loại biến dị nào sau đây:
A. Biến dị di truyền B. Biến dị đột biến
C. Biến dị tổ hợp D. Biến dị không di truyền
Câu 9: uá trình tự nhân đôi diễn ra trên mấy mạch của ADN?
A. 2 mạch. B. 1 mạch. C. 3 mạch. D. 4 mạch.
Câu 10: Loại ARN nào sau đây có chức năng vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp Prôtêin :
A. mARN B. tARN C. rARN D. t ARN và mARN
Câu 11: ho phép lai P: AaBb x aabb, F1 sẽ thu được mấy lọai kiểu hình (Biết A trội so với a, B trội so với b).
A. 4 loại kiểu hình. B. 1 loại kiểu hình. C. 3 loại kiểu hình. D. 2 loại kiểu hình.
Câu 12: Qua giảm phân ở động vật, mỗi noãn bào bậc 1 cho ra bao nhiêu trứng có kích thước lớn tham gia vào việc thụ tinh?
A. 1 trứng. B. 3 trứng. C. 4 trứng. D. 2 trứng.
-----------------------------------------------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Khắc Đạt
Dung lượng: 27,10KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)