Sinh 9 - Thi HKII - 08.09
Chia sẻ bởi Trường Thcs Ngũ Phụng |
Ngày 15/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Sinh 9 - Thi HKII - 08.09 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT PHÚ QUÝ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2008-2009
TRƯỜNG THCS ……………………………. MÔN: SINH HỌC 9
LỚP: ………… PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
HỌ VÀ TÊN: …………………………………… THỜI GIAN: 15 Phút (Không kể phát đề)
I. Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau: (2 điểm)
1. Kết quả nào sau đây không phải là do hiện tượng giao phối cận huyết?
A. Gây thoái hoá. B. Tạo ưu thế lai.
C. Tạo ra dòng thuần. D. Tỉ lệ đồng hợp tăng, tỉ lệ dị hợp giảm.
2. “Cá rô phi nước ta chết ở nhiệt độ dưới 5,60C và trên 420C, phát triển thuận lợi nhất ở 300C ”. Nhiệt độ 5,60C gọi là:
A. Giới hạn trên. B. Giới hạn dưới.
C. Giới hạn sinh thái. D. Điểm cực thuận.
3. Người ta nói: “ Động vật hằng nhiệt có thể phát tán và sinh sống khắp nơi” vì:
A. Thân nhiệt có thể thay đổi để thích nghi với sự tăng giảm của nhiệt độ môi trường.
B. Nhiệt độ môi trường không ảnh hưởng đến các động vật này.
C. Các động vật này có khả năng điều hoà và giữ được nhiệt độ cơ thể ổn định.
D. Các động vật có khả năng toả nhiệt ra môi trường xung quang nó.
4. Yếu tố quan trọng nhất chi phối đến cơ chế tự điều chỉnh số lượng cá thể trong quần thể là:
A. Sự tăng trưởng của các cá thể. B. Mức sinh sản.
C. Nguồn thức ăn từ môi trường. D. Mức tử vong.
II. Nối một ý ở cột A với một ý ở cột B cho phù hợp (1 điểm)
A
B
Trả lời
1. Cạnh tranh
a. Sống nhờ vào cơ thể vật chủ
1
2
3
4
2. Ký sinh
b. Các loài kìm hãm sự phát triển của nhau
3. Hội sinh
c. Hợp tác một bên có lợi còn bên kia không có lợi, không có hại.
4. Cộng sinh
d. Hợp tác hai bên cùng có lợi
III. Hãy điền những từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống. (1 điểm)
Thực vật và động vật đều mang nhiều đặc điểm ………………………………… thích nghi với môi trường ………………………………… khác nhau. Thực vật được chia thành hai nhóm: thực vật ………………………………… và chịu hạn. Động vật cũng có hai nhóm: động vật ưa ẩm và …………………………………
-HẾT-
PHÒNG GD&ĐT PHÚ QUÝ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2008-2009
TRƯỜNG THCS ……………………………. MÔN: SINH HỌC 9
LỚP: ………… PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
HỌ VÀ TÊN: …………………………………… THỜI GIAN: 30 Phút (Không kể phát đề)
Câu 1: Ánh sáng ảnh hưởng đến đời sống động vật như thế nào? (2 điểm)
Câu 2: Hãy viết bốn chuỗi thức ăn, mỗi chuỗi gồm năm mắt xích? (2điểm)
Câu 3: Nêu sự giống và khác nhau giữa quần thể người và quần thể sinh vật khác? (2 điểm)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN: SINH HỌC 9
A. Trắc nghiệm: (4 điểm)
I. Mỗi câu đúng được 0,5 đ
1-B 2-B 3-C 4-C
II. Nối đúng mỗi ý được 0,25 đ
1-B 2-A 3-C 4-D
III. Điền đúng mỗi từ được 0.25 đ
sinh thái / có độ ẩm / ưa ẩm / ưa khô
B. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1: (2đ)
- Ánh sáng ảnh hưởng tới hoạt động của động vật: nhận biết, định hướng di chuyển trong không gian, sinh trưởng, sinh sản. (0,5đ)
- Động vật chia làm hai nhóm: động vật ưa sáng, động vật ưa tối. (0,5đ)
+ Nhóm động vật ưa sáng: Gồm những động vật hoạt động vào ban ngày.(0,5đ)
+ Nhóm động vật ưa tối: Gồm những động vật hoạt động vào ban đêm, sống trong hang,
TRƯỜNG THCS ……………………………. MÔN: SINH HỌC 9
LỚP: ………… PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
HỌ VÀ TÊN: …………………………………… THỜI GIAN: 15 Phút (Không kể phát đề)
I. Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau: (2 điểm)
1. Kết quả nào sau đây không phải là do hiện tượng giao phối cận huyết?
A. Gây thoái hoá. B. Tạo ưu thế lai.
C. Tạo ra dòng thuần. D. Tỉ lệ đồng hợp tăng, tỉ lệ dị hợp giảm.
2. “Cá rô phi nước ta chết ở nhiệt độ dưới 5,60C và trên 420C, phát triển thuận lợi nhất ở 300C ”. Nhiệt độ 5,60C gọi là:
A. Giới hạn trên. B. Giới hạn dưới.
C. Giới hạn sinh thái. D. Điểm cực thuận.
3. Người ta nói: “ Động vật hằng nhiệt có thể phát tán và sinh sống khắp nơi” vì:
A. Thân nhiệt có thể thay đổi để thích nghi với sự tăng giảm của nhiệt độ môi trường.
B. Nhiệt độ môi trường không ảnh hưởng đến các động vật này.
C. Các động vật này có khả năng điều hoà và giữ được nhiệt độ cơ thể ổn định.
D. Các động vật có khả năng toả nhiệt ra môi trường xung quang nó.
4. Yếu tố quan trọng nhất chi phối đến cơ chế tự điều chỉnh số lượng cá thể trong quần thể là:
A. Sự tăng trưởng của các cá thể. B. Mức sinh sản.
C. Nguồn thức ăn từ môi trường. D. Mức tử vong.
II. Nối một ý ở cột A với một ý ở cột B cho phù hợp (1 điểm)
A
B
Trả lời
1. Cạnh tranh
a. Sống nhờ vào cơ thể vật chủ
1
2
3
4
2. Ký sinh
b. Các loài kìm hãm sự phát triển của nhau
3. Hội sinh
c. Hợp tác một bên có lợi còn bên kia không có lợi, không có hại.
4. Cộng sinh
d. Hợp tác hai bên cùng có lợi
III. Hãy điền những từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống. (1 điểm)
Thực vật và động vật đều mang nhiều đặc điểm ………………………………… thích nghi với môi trường ………………………………… khác nhau. Thực vật được chia thành hai nhóm: thực vật ………………………………… và chịu hạn. Động vật cũng có hai nhóm: động vật ưa ẩm và …………………………………
-HẾT-
PHÒNG GD&ĐT PHÚ QUÝ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2008-2009
TRƯỜNG THCS ……………………………. MÔN: SINH HỌC 9
LỚP: ………… PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
HỌ VÀ TÊN: …………………………………… THỜI GIAN: 30 Phút (Không kể phát đề)
Câu 1: Ánh sáng ảnh hưởng đến đời sống động vật như thế nào? (2 điểm)
Câu 2: Hãy viết bốn chuỗi thức ăn, mỗi chuỗi gồm năm mắt xích? (2điểm)
Câu 3: Nêu sự giống và khác nhau giữa quần thể người và quần thể sinh vật khác? (2 điểm)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN: SINH HỌC 9
A. Trắc nghiệm: (4 điểm)
I. Mỗi câu đúng được 0,5 đ
1-B 2-B 3-C 4-C
II. Nối đúng mỗi ý được 0,25 đ
1-B 2-A 3-C 4-D
III. Điền đúng mỗi từ được 0.25 đ
sinh thái / có độ ẩm / ưa ẩm / ưa khô
B. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1: (2đ)
- Ánh sáng ảnh hưởng tới hoạt động của động vật: nhận biết, định hướng di chuyển trong không gian, sinh trưởng, sinh sản. (0,5đ)
- Động vật chia làm hai nhóm: động vật ưa sáng, động vật ưa tối. (0,5đ)
+ Nhóm động vật ưa sáng: Gồm những động vật hoạt động vào ban ngày.(0,5đ)
+ Nhóm động vật ưa tối: Gồm những động vật hoạt động vào ban đêm, sống trong hang,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trường Thcs Ngũ Phụng
Dung lượng: 10,26KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)