Sinh 9 - Thi HKI - 07.08
Chia sẻ bởi Trường Thcs Ngũ Phụng |
Ngày 15/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Sinh 9 - Thi HKI - 07.08 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT PHÚ QUÝ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2007-2008
TRƯỜNG THCS ……………………………. MÔN: SINH HỌC 9
LỚP: ………… PHẦN TRẮC NGHIỆM (4điểm)
HỌ VÀ TÊN: …………………………………… THỜI GIAN: 15 Phút (Không kể phát đề)
I. Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau: (2điểm)
Câu 1: Lai bò lông vàng với bò lông đen, F1 thu được 100% bò lông vàng. Kết luận nào
sau đây đúng?
A. Lông vàng trội so với lông đen. B. Lông đen trội so với lông vàng.
C. Lông vàng trội hoàn toàn so với lông đen. D. Cặp bố mẹ đem lai bị dị hợp.
Câu 2: Phân tử ADN được cấu tạo bởi:
A. Một mạch đơn xoắn cuộn lại. B. Một mạch đơn ở dạng thẳng.
C. Hai mạch đơn xoắn song song. D. Hai mạch đơn ở dạng thẳng.
Câu 3: Điều nào đúng khi nói về giảm phân ở tế bào?
A. NST nhân đôi 1 lần và phân bào 1 lần.
B. NST nhân đôi 1 lần và phân bào 2 lần.
C. NST nhân đôi 2 lần và phân bào 1 lần.
D. NST nhân đôi 2 lần và phân bào 2 lần.
Câu 4: Điểm khác biệt giữa phân tử ADN với phân tử ARN là:
Chỉ có cấu trúc 2 mạch. B. Có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân .
Đại phân tử. D. Được tạo từ 4 loại đơn phân.
II.Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống(…) trong các câu sau: (1điểm)
Khi lai hai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản thì F1 ………………………………… về tính trạng của bố hoặc mẹ, còn F2 có sự phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình …………………………………….
Phép lai phân tích là phép lai giữa cơ thể mang ………………………………với cơ thể mang ………………………………tương ứng để kiểm tra kiểu gen của cơ thể mang tính trạng trội thuần chủng hay dị hợp.
III. Nối nội dung ở cột A với nội dung ở cột B sao cho phù hợp. (1điểm)
A
B
Trả lời
1. A liên kết với T, G liên kết với X
2. Từ ADN mẹ tạo ra 2 ADN con giống hệt ADN mẹ.
3. Mạch đơn mang các nuclêotit loại A, U, G, X.
4. Đột biến làm mất một đoạn NST
a. Đột biến NST
b. ARN
c. ADN
d. Tự nhân đôi ADN.
1
2
3
4
-HẾT-
PHÒNG GD&ĐT PHÚ QUÝ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2007-2008
TRƯỜNG THCS ……………………………. MÔN: SINH HỌC 9
LỚP: ………… PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
HỌ VÀ TÊN: …………………………………… THỜI GIAN: 30 Phút (Không kể phát đề)
Câu 1: ADN tự nhân đôi theo nguyên tắc nào? Chức năng của ADN? ( 2 điểm )
Câu 2: Di truyền liên kết là gì? Ý nghĩa của di truyền liên kết? ( 2 điểm )
Câu 3: Nêu những điểm khác nhau giữa thường biến với đột biến? (2 điểm )
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN: SINH HỌC - KHỐI 9
A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
I. Mỗi câu khoanh tròn đúng được 0.5điểm
Câu hỏi
1
2
3
4
Trả lời
C
C
B
A
II. Mỗi từ, cụm từ đúng được 0.25điểm
………đồng tính ……………3 trội: 1 lặn
………tính trạng trội ……….tính trạng lặn.
III. Mỗi nội dung đúng được 0.25điểm
1 - c; 2 - d; 3 - b; 4 - a
B.TỰ LUẬN : ( 6 điểm )
Câu 1 :
- AND tự nhân đôi theo nguyên tắc: (1 điểm )
+ Nguyên tắc khuôn mẫu
+ Nguyên tắc bổ sung
+ Nguyên tắc giữ lại một nửa (bán bảo toàn)
- Chức năng AND: (1 điểm )
Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền.
Câu 2 :
- Di truyền liên kết là một nhóm tính trạng được quy định bởi các
TRƯỜNG THCS ……………………………. MÔN: SINH HỌC 9
LỚP: ………… PHẦN TRẮC NGHIỆM (4điểm)
HỌ VÀ TÊN: …………………………………… THỜI GIAN: 15 Phút (Không kể phát đề)
I. Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau: (2điểm)
Câu 1: Lai bò lông vàng với bò lông đen, F1 thu được 100% bò lông vàng. Kết luận nào
sau đây đúng?
A. Lông vàng trội so với lông đen. B. Lông đen trội so với lông vàng.
C. Lông vàng trội hoàn toàn so với lông đen. D. Cặp bố mẹ đem lai bị dị hợp.
Câu 2: Phân tử ADN được cấu tạo bởi:
A. Một mạch đơn xoắn cuộn lại. B. Một mạch đơn ở dạng thẳng.
C. Hai mạch đơn xoắn song song. D. Hai mạch đơn ở dạng thẳng.
Câu 3: Điều nào đúng khi nói về giảm phân ở tế bào?
A. NST nhân đôi 1 lần và phân bào 1 lần.
B. NST nhân đôi 1 lần và phân bào 2 lần.
C. NST nhân đôi 2 lần và phân bào 1 lần.
D. NST nhân đôi 2 lần và phân bào 2 lần.
Câu 4: Điểm khác biệt giữa phân tử ADN với phân tử ARN là:
Chỉ có cấu trúc 2 mạch. B. Có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân .
Đại phân tử. D. Được tạo từ 4 loại đơn phân.
II.Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống(…) trong các câu sau: (1điểm)
Khi lai hai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản thì F1 ………………………………… về tính trạng của bố hoặc mẹ, còn F2 có sự phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình …………………………………….
Phép lai phân tích là phép lai giữa cơ thể mang ………………………………với cơ thể mang ………………………………tương ứng để kiểm tra kiểu gen của cơ thể mang tính trạng trội thuần chủng hay dị hợp.
III. Nối nội dung ở cột A với nội dung ở cột B sao cho phù hợp. (1điểm)
A
B
Trả lời
1. A liên kết với T, G liên kết với X
2. Từ ADN mẹ tạo ra 2 ADN con giống hệt ADN mẹ.
3. Mạch đơn mang các nuclêotit loại A, U, G, X.
4. Đột biến làm mất một đoạn NST
a. Đột biến NST
b. ARN
c. ADN
d. Tự nhân đôi ADN.
1
2
3
4
-HẾT-
PHÒNG GD&ĐT PHÚ QUÝ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2007-2008
TRƯỜNG THCS ……………………………. MÔN: SINH HỌC 9
LỚP: ………… PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
HỌ VÀ TÊN: …………………………………… THỜI GIAN: 30 Phút (Không kể phát đề)
Câu 1: ADN tự nhân đôi theo nguyên tắc nào? Chức năng của ADN? ( 2 điểm )
Câu 2: Di truyền liên kết là gì? Ý nghĩa của di truyền liên kết? ( 2 điểm )
Câu 3: Nêu những điểm khác nhau giữa thường biến với đột biến? (2 điểm )
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN: SINH HỌC - KHỐI 9
A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
I. Mỗi câu khoanh tròn đúng được 0.5điểm
Câu hỏi
1
2
3
4
Trả lời
C
C
B
A
II. Mỗi từ, cụm từ đúng được 0.25điểm
………đồng tính ……………3 trội: 1 lặn
………tính trạng trội ……….tính trạng lặn.
III. Mỗi nội dung đúng được 0.25điểm
1 - c; 2 - d; 3 - b; 4 - a
B.TỰ LUẬN : ( 6 điểm )
Câu 1 :
- AND tự nhân đôi theo nguyên tắc: (1 điểm )
+ Nguyên tắc khuôn mẫu
+ Nguyên tắc bổ sung
+ Nguyên tắc giữ lại một nửa (bán bảo toàn)
- Chức năng AND: (1 điểm )
Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền.
Câu 2 :
- Di truyền liên kết là một nhóm tính trạng được quy định bởi các
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trường Thcs Ngũ Phụng
Dung lượng: 11,40KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)