Sinh 9 - HKII
Chia sẻ bởi Nguyễn Mạnh Linh |
Ngày 15/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Sinh 9 - HKII thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
trường thcstt cát bà kiểm tra định kì
tổ khoa học tự nhiên Năm học : 2012 -2013
môn:sinh 9 - tiết 54
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề )
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3,0 điểm) :
Chọn đáp án đúng và ghi vào bài làm của mình (Câu 1-> câu 8)
Câu 1.Yếu tố chính quyết định số lượng cá thể các quần thể sâu hại cây trồng là:
A. dinh dưỡng. B. nhiệt độ. C. ánh sáng. D. thổ nhưỡng.
Câu 2. Phép lai tạo được ưu thế lai là:
A. lai khác dòng ở thực vật. B. lai gần ở động vật.
C. tự thụ phấn bắt buộc ở thực vật. D. lai con cái với bố mẹ.
Câu 3. Đặc trưng quan trọng nhất của quần thể là:
A. tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi. B. thành phần nhóm tuổi.
C. thành phần nhóm tuổi. mật độ. D. mật độ.
Câu 4. Mối quan hệ 2 bên cùng có lợi và nhất thiết phải có nhau được gọi là:
A.quan hệ hội sinh. B.quan hệ cộng sinh. C.quan hệ hợp tác. D.quan hệ hỗ trợ
Câu 5. Quan hệ giữa dê và bò cùng ăn cỏ trên một cánh đồng là:
A. quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác. B. quan hệ kí sinh.
C. quan hệ hợp tác. D. quan hệ cạnh tranh.
Câu 6. Quần thể người khác với quần thể sinh vật về đặc trưng:
A. tỉ lệ giới tính. B. thành phần nhóm tuổi.
C. mật độ quần thể. D. văn hoá.
Câu 7. Hậu quả của sự tăng dân số quá nhanh là:
A. thiếu nơi ở, thiếu lương thực. B. thiếu trường học, bệnh viện, tắc nghẽn giao thông.
C. ô nhiễm môi trường, chặt phá rừng, chậm phát triển kinh tế. D. cả A, B và C
Câu 8. Ứng dụng của sự thích nghi của thực vật với ánh sáng, người ta đã trồng:
A. cây ưa sáng trước, cây ưa bóng sau. B. cây ưa bóng trước, cây ưa sáng sau.
C. cây nào trồng trước là tuỳ thuộc vào tốc độ sinh trưởng của 2 giống.
D. đồng thời cùng 1 lúc 2 loại cây này.
Câu 9. Hãy điền các từ hoặc cụm từ thích hợp vào dấu (...) để hoàn thiện các câu sau:
Hệ sinh thái bao gồm (1) ...... và (2) ...... của quần xã (sinh cảnh). Hệ sinh thái là một thể thống nhất hoàn chỉnh và tương đối ổn định.
Các sinh vật trong quần xã gắn bó với nhau bởi nhiều mối quan hệ, trong đó quan hệ (3) ....... có vai trò quan trọng được thể hiện qua (4) ........ và lưới thức ăn.
II.TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm): Chuột sống trong rừng mưa nhiệt đới có thể chịu ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái sau: mức độ ngập nước, kiến, nhiệt độ không khí, ánh sáng, độ ẩm không khí, rắn hổ mang, gỗ mục, gió thổi, cây cỏ, sâu ăn lá cây, độ tơi xốp của đất, lượng mưa. Hãy sắp xếp các nhân tố đó vào từng nhóm nhân tố sinh thái.
Câu 2. Sự tăng dân số quá nhanh có thể dẫn đến những hậu quả gì ? Ý nghĩa của việc phát triển dân số hợp lý ở mỗi quốc gia ? (2đ)
Câu 3 (2 điểm): Hãy vẽ một lưới thức ăn (ít nhất là 4 chuỗi thức ăn), trong đó có các sinh vật: cây cỏ, châu chấu, gà rừng, rắn, ếch nhái, dê, cáo, hổ, diều hâu, vi khuẩn.ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
Môn: SINH HỌC 9 -TIẾT 54
I. Phần trắc nghiệm khách quan (3 điểm):
Mỗi phương án đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
A
C
B
D
D
D
A
Câu 9:
tổ khoa học tự nhiên Năm học : 2012 -2013
môn:sinh 9 - tiết 54
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề )
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3,0 điểm) :
Chọn đáp án đúng và ghi vào bài làm của mình (Câu 1-> câu 8)
Câu 1.Yếu tố chính quyết định số lượng cá thể các quần thể sâu hại cây trồng là:
A. dinh dưỡng. B. nhiệt độ. C. ánh sáng. D. thổ nhưỡng.
Câu 2. Phép lai tạo được ưu thế lai là:
A. lai khác dòng ở thực vật. B. lai gần ở động vật.
C. tự thụ phấn bắt buộc ở thực vật. D. lai con cái với bố mẹ.
Câu 3. Đặc trưng quan trọng nhất của quần thể là:
A. tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi. B. thành phần nhóm tuổi.
C. thành phần nhóm tuổi. mật độ. D. mật độ.
Câu 4. Mối quan hệ 2 bên cùng có lợi và nhất thiết phải có nhau được gọi là:
A.quan hệ hội sinh. B.quan hệ cộng sinh. C.quan hệ hợp tác. D.quan hệ hỗ trợ
Câu 5. Quan hệ giữa dê và bò cùng ăn cỏ trên một cánh đồng là:
A. quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác. B. quan hệ kí sinh.
C. quan hệ hợp tác. D. quan hệ cạnh tranh.
Câu 6. Quần thể người khác với quần thể sinh vật về đặc trưng:
A. tỉ lệ giới tính. B. thành phần nhóm tuổi.
C. mật độ quần thể. D. văn hoá.
Câu 7. Hậu quả của sự tăng dân số quá nhanh là:
A. thiếu nơi ở, thiếu lương thực. B. thiếu trường học, bệnh viện, tắc nghẽn giao thông.
C. ô nhiễm môi trường, chặt phá rừng, chậm phát triển kinh tế. D. cả A, B và C
Câu 8. Ứng dụng của sự thích nghi của thực vật với ánh sáng, người ta đã trồng:
A. cây ưa sáng trước, cây ưa bóng sau. B. cây ưa bóng trước, cây ưa sáng sau.
C. cây nào trồng trước là tuỳ thuộc vào tốc độ sinh trưởng của 2 giống.
D. đồng thời cùng 1 lúc 2 loại cây này.
Câu 9. Hãy điền các từ hoặc cụm từ thích hợp vào dấu (...) để hoàn thiện các câu sau:
Hệ sinh thái bao gồm (1) ...... và (2) ...... của quần xã (sinh cảnh). Hệ sinh thái là một thể thống nhất hoàn chỉnh và tương đối ổn định.
Các sinh vật trong quần xã gắn bó với nhau bởi nhiều mối quan hệ, trong đó quan hệ (3) ....... có vai trò quan trọng được thể hiện qua (4) ........ và lưới thức ăn.
II.TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm): Chuột sống trong rừng mưa nhiệt đới có thể chịu ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái sau: mức độ ngập nước, kiến, nhiệt độ không khí, ánh sáng, độ ẩm không khí, rắn hổ mang, gỗ mục, gió thổi, cây cỏ, sâu ăn lá cây, độ tơi xốp của đất, lượng mưa. Hãy sắp xếp các nhân tố đó vào từng nhóm nhân tố sinh thái.
Câu 2. Sự tăng dân số quá nhanh có thể dẫn đến những hậu quả gì ? Ý nghĩa của việc phát triển dân số hợp lý ở mỗi quốc gia ? (2đ)
Câu 3 (2 điểm): Hãy vẽ một lưới thức ăn (ít nhất là 4 chuỗi thức ăn), trong đó có các sinh vật: cây cỏ, châu chấu, gà rừng, rắn, ếch nhái, dê, cáo, hổ, diều hâu, vi khuẩn.ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
Môn: SINH HỌC 9 -TIẾT 54
I. Phần trắc nghiệm khách quan (3 điểm):
Mỗi phương án đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
A
C
B
D
D
D
A
Câu 9:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Mạnh Linh
Dung lượng: 10,09KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)