Sinh 9 HK1 10-11
Chia sẻ bởi Dương Nguyễn Sĩ Tín |
Ngày 15/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Sinh 9 HK1 10-11 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS PÔTHI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (2010-2011)
Tên HS …………………… Môn : Sinh Học –KHỐI 9
Lớp ………Số báo danh…… Thời gian : 45 phút
Điểm
Lời phê
Chữ kí GT1
Chữ kí GT1
I. Trắc nghiệm khách quan (4 đ)
Chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng nhất, (2,5 đ)
Câu 1: Lọai ARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền là:
A. mARN B. tARN C. rARN D. Cảø A, B và C
Câu 2: Ở ruồi giấm, một tế bào đang ở kì sau của nguyên phân, số NST đó là:
A. 4 NST B. 16 NST C. 8 NST D. 32 NST
Câu 3: Chiều dài mỗi chu kì xoắn trên phân tử ADN là
A. 20A˚ B. 34A˚ C. 3,4A˚ D. 10A˚
Câu 4. Đơn phân của prôtêin là
A. Axit amin B. Nuclêotit C. Đi peptit D. Peptit
Câu 5: Tính đặc trưng của NST ở mỗi loài sinh vật:
A. Số lượng và mức độ đóng xoắn. B. Hình thái và kích thước.
C. Số lượng, hình dạng. D. Tương đồng và không tương đồng.
Câu 6: Cấu tạo đơn phân của Phân tử ADN là:
A. Nuclêôtit: A,T,G,U B. Nuclêôtit: A,T,G,A
C. Nuclêôtit: A,T,G,X D. Hơn 20 loại axit amin..
Câu 7: Sự tổng hợp ARN dựa trên:
A. Mạch khuôn của gen và diễn ra theo nguyên tắc giữ lại 1 .
B. Mạch khuôn của gen và diễn ra theo nguyên tắc bán bảo toàn.
C. Mạch khuôn của gen và diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
D. Mạch khuôn của gen và diễn ra theo nguyên tắc khuôn mẫu.
Câu 8: ADN của mỗi loài sinh vật có tính đặc thù bởi:
A. Thành phần, số lượng và trình tự sắp xếp của các axit amin.
B. Thành phần, số lượng và cấu trúc không gian 3 chiều.
C. Thành phần, số lượng và trình tự sắp xếp của các nuclêôtit.
D. Số lượng, thành phần, và hàm lượng ADN có trong nhân tế bào.
Câu 9 : Ý nghĩa cơ bản của quá trình nguyên phân là gì ?
A. Sự sao chép nguyên vẹn toàn bộ NSTcủa tế bào mẹ cho 2 tế bào con .
B. Sự chia đều chất nhân của tế bào mẹ cho 2 tế bào con .
C. Sự phân chia đồng đều chất tế bào mẹ cho 2 tế bào con .
D. Sự phân chia đồng đều chất crômatit về 2 tế bào con .
Câu 10. Ở cà chua, gen A quy định thân đỏ thẫm, gen a quy định thân xanh lục. Kết quả phép lai như sau :
P: Thân đỏ thẫm × Thân xanh lục
F1: 49,9 % Thân đỏ thẫm ;50,1% Thân xanh lục .
Hãy chọn kiểu gen của P phù hợp với phép lai trên trong các công thức lai sau đây :
A. P : AA×AA
B. P : AA×Aa
P : Aa×aa
P : AA×aa
Câu 11: Hãy sắp xếp các đặc điểm của NST tương ứng với từng loại NST . (1,5 đ )
Các loại NST
Trả lời
Đặc điểm
1. NST thường
2.NST giới tính
1………….
2………….
a.Thường tồn tại 1cặp trong tế bào lưỡng bội .
b.Thường tồn tại với một số cặp lớn hơn 1 trong tế bào lưỡng bội.
c.Tồn tại thành cặp tương đồng (XX) hoặc không tương đồng (XY) .
d. Chủ yếu mang gen quy định giới tính của cơ thể .
e. Chỉ mang gen quy định tính trạng thường của cơ thể.
g.Luôn luôn tồn tại thành từng cặp tương đồng.
II. Tự luận (6đ )
Câu 1 Thường biến là gì ? cho 1 ví dụ ? Phân biệt thường biến với đột biến ? (2,5đ)
Câu 2: Viết sơ đồ và phân tích mối quan hệ giữa gen và tính trạng (2đ)
Câu 3 Cho một đoạn gen bình thường có trật tự các cặp Nuclêôtit như sau: (1,)
1 2 3 4 5 6 7 8
A T X A X G T G
Tên HS …………………… Môn : Sinh Học –KHỐI 9
Lớp ………Số báo danh…… Thời gian : 45 phút
Điểm
Lời phê
Chữ kí GT1
Chữ kí GT1
I. Trắc nghiệm khách quan (4 đ)
Chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng nhất, (2,5 đ)
Câu 1: Lọai ARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền là:
A. mARN B. tARN C. rARN D. Cảø A, B và C
Câu 2: Ở ruồi giấm, một tế bào đang ở kì sau của nguyên phân, số NST đó là:
A. 4 NST B. 16 NST C. 8 NST D. 32 NST
Câu 3: Chiều dài mỗi chu kì xoắn trên phân tử ADN là
A. 20A˚ B. 34A˚ C. 3,4A˚ D. 10A˚
Câu 4. Đơn phân của prôtêin là
A. Axit amin B. Nuclêotit C. Đi peptit D. Peptit
Câu 5: Tính đặc trưng của NST ở mỗi loài sinh vật:
A. Số lượng và mức độ đóng xoắn. B. Hình thái và kích thước.
C. Số lượng, hình dạng. D. Tương đồng và không tương đồng.
Câu 6: Cấu tạo đơn phân của Phân tử ADN là:
A. Nuclêôtit: A,T,G,U B. Nuclêôtit: A,T,G,A
C. Nuclêôtit: A,T,G,X D. Hơn 20 loại axit amin..
Câu 7: Sự tổng hợp ARN dựa trên:
A. Mạch khuôn của gen và diễn ra theo nguyên tắc giữ lại 1 .
B. Mạch khuôn của gen và diễn ra theo nguyên tắc bán bảo toàn.
C. Mạch khuôn của gen và diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
D. Mạch khuôn của gen và diễn ra theo nguyên tắc khuôn mẫu.
Câu 8: ADN của mỗi loài sinh vật có tính đặc thù bởi:
A. Thành phần, số lượng và trình tự sắp xếp của các axit amin.
B. Thành phần, số lượng và cấu trúc không gian 3 chiều.
C. Thành phần, số lượng và trình tự sắp xếp của các nuclêôtit.
D. Số lượng, thành phần, và hàm lượng ADN có trong nhân tế bào.
Câu 9 : Ý nghĩa cơ bản của quá trình nguyên phân là gì ?
A. Sự sao chép nguyên vẹn toàn bộ NSTcủa tế bào mẹ cho 2 tế bào con .
B. Sự chia đều chất nhân của tế bào mẹ cho 2 tế bào con .
C. Sự phân chia đồng đều chất tế bào mẹ cho 2 tế bào con .
D. Sự phân chia đồng đều chất crômatit về 2 tế bào con .
Câu 10. Ở cà chua, gen A quy định thân đỏ thẫm, gen a quy định thân xanh lục. Kết quả phép lai như sau :
P: Thân đỏ thẫm × Thân xanh lục
F1: 49,9 % Thân đỏ thẫm ;50,1% Thân xanh lục .
Hãy chọn kiểu gen của P phù hợp với phép lai trên trong các công thức lai sau đây :
A. P : AA×AA
B. P : AA×Aa
P : Aa×aa
P : AA×aa
Câu 11: Hãy sắp xếp các đặc điểm của NST tương ứng với từng loại NST . (1,5 đ )
Các loại NST
Trả lời
Đặc điểm
1. NST thường
2.NST giới tính
1………….
2………….
a.Thường tồn tại 1cặp trong tế bào lưỡng bội .
b.Thường tồn tại với một số cặp lớn hơn 1 trong tế bào lưỡng bội.
c.Tồn tại thành cặp tương đồng (XX) hoặc không tương đồng (XY) .
d. Chủ yếu mang gen quy định giới tính của cơ thể .
e. Chỉ mang gen quy định tính trạng thường của cơ thể.
g.Luôn luôn tồn tại thành từng cặp tương đồng.
II. Tự luận (6đ )
Câu 1 Thường biến là gì ? cho 1 ví dụ ? Phân biệt thường biến với đột biến ? (2,5đ)
Câu 2: Viết sơ đồ và phân tích mối quan hệ giữa gen và tính trạng (2đ)
Câu 3 Cho một đoạn gen bình thường có trật tự các cặp Nuclêôtit như sau: (1,)
1 2 3 4 5 6 7 8
A T X A X G T G
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Nguyễn Sĩ Tín
Dung lượng: 90,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)