SINH 9. ĐỀ 3

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Thảo | Ngày 15/10/2018 | 52

Chia sẻ tài liệu: SINH 9. ĐỀ 3 thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT BÌNH MINH
TRƯỜNG THCS MỸ HÒA
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Sinhhọc 9
Nămhọc2014- 2015
Thờigianlàmbài: 60phút


A. TRẮC NGHIỆM(2 điểm)
Hãykhoanhtrònvàocâuđúngnhất
Câu 1:Trongchọngiống, người ta sửdụngphươngphápgiaophốicậnhuyếtvàtựthụphấnnhằmmụcđích:( biết)
a. Tạodòngthuần b. Tạoưuthếlai
c. Tạobiếndịtổhợp d. Tạogiốngmới
Câu 2:Muốnduytrìưuthếlaicầnphải:( hiểu)
a. Tăngcườngchămsóc, nuôidưỡngcơthểlai F1
b. Dùngphươngphápnhângiốngvôtínhđốivớithựcvật (giâm, chiết, ghép…), dùngphươngpháplaikinhtếđốivớiđộngvật
c. Nuôitrồngcách li cáccáthể F1
d. Nuôicách li cáccáthểxungquanh
Câu 3:Tậphợpnàosauđâykhôngphảilàquầnthểsinhvật?( biết)
Cáccáthểchimcánhcụtsống ở Nam Cực.
Cáccáthểchuộtđồngsốngtrênmộtcánhđồnglúa
Rừngcâythôngnhựaphânbố ở vùngĐôngBắcViệt Nam
Cáccáthểvoisống ở Châu Phi vàChâu Á
Câu 4:Cùngmộtloàinhưngcâycóvỏmỏnghơn, thânthẳngvàcaohơn, látậptrungnhiều ở ngọn. Hiệntượngnàyxuấthiệntrongtrườnghợpnào?:( hiểu)
a. Câybịthiếuánhsáng b. Câymọc ở bìarừng
c. Câyvừađủánhsáng d. Câyđượcchiếuquánhiềuánhsáng
Câu 5: Cho cácsinhvật: trăn, cỏ, châuchấu, gàrừngvà vi khuẩn. Cóthểcóquanhệdinhdưỡngtheosơđồnàosauđây?:( hiểu)
Cỏ(châuchấu(trăn(gà( vi khuẩn
Cỏ(trăn(châuchấu( vi khuẩn(gà
Cỏ(châuchấu(gà(trăn( vi khuẩn
Cỏ(châuchấu( vi khuẩn(gà(trăn
Câu 6:Điểmgiốngnhaugiữaquầnthểsinhvậtvàquầnxãsinhvậtlà::( hiểu)
a. Tậphợpnhiềuquầnthểsinhvật
b. Tậphợpnhiềucáthểsinhvật
c. Gồmcácsinhvậttrongcùngmộtloài
d. Gồmcácsinhvậtkhácloài.
Câu 7: Những sinh vật nào sau đây sống trong đất?( biết)
a.Chim bồ câu, chim én, chim sẻ b.Cá trôi, cá quả, cá rô phi
c.Hổ, báo, sư tử d.Giun đất, Dế
Câu 8: Quần thể người có đặc trưng nào sau đây khác so với quần thể sinh vật khác?( biết)
a.Tỉ lệ giới tính b.Thành phần nhóm tuổi
c. Mật độ d.Đặc trưng kinh tế- xã hội

II. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Cho cácsinhvật: Gàrừng, cáo, hổ, vikhuẩn, thỏ, cỏ.
Viếthaichuỗithứcăn (mỗichuỗithứcăngồm 5 mắtxích) thểhiệnđượcmốiquanhệdinhdưỡngcủacácsinhvậttrongquầnxã..:( vậndụngthấp)
Câu 2: (3điểm)
Trongthựctiễnsảnxuất, cầnphảilàmgìđểtránhsựcạnhtranh gay gắtgiữacáccáthểsinhvật, làmgiảmnăngsuấtvậtnuôi, câytrồng?(hiểu)
Câu 3: (2điểm)
Sựpháttriểndânsốhợplýcủamỗiquốcgiacó ý nghĩagì?( biết)
Câu4( 1điểm ):Emhãynhậnxéttìnhhìnhmôitrườngnước ở địaphươngvàđưaramộtsốbiệnpháphạnchế ô nhiễmmôitrườngnơimìnhđangsinhsống? ( vậndụngcao)

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

I. TRẮC NGHIỆM: ( 2điểm)
Họcsinhtrảlờiđúngmỗicâuđược 0,25điểm

Câu
1
2
3

4
5
6
7
8

Đápán
a
b
d
a
c
b
d
d


B. PHẦN TỰ LUẬN: (8điểm)

Câu
Đápán
Điểm

Câu 1
Cỏ(gàrừng(cáo(hổ(vi khuẩn
Cỏ(thỏ(cáo(hổ(vi khuẩn
1đ




Câu 2

Biệnpháplàmgiảmsựcạnhtranh gay gắtgiữacáccáthểsinhvật:
- Trongtrồngtrọt: Trồngcâyvớimậtđộthíchhợp, kếthợptỉathưacây, chămsócđầyđủ, tạođiềukiệnchocâytrồngpháttriểntốtnăngsuấtcao.
- Đốivớichănnuôi: Khiđànvậtnuôiquáđông, nhucầuvềthứcăn, nơi ở trởnênthiếuthốn, môitrườngbị ô nhiễm ta cầntáchđàn, cungcấpđầyđủthứcăn, kếthợpvệsinhmôitrườngsạchsẽ, tạođiềukiệnchovậtnuôipháttriểntốt

1,5đ


1,5đ




Câu 3

- Đảmbảotốtchấtlượngcuộcsốngcủamỗicánhân, giađìnhvàtoànxãhội.
- Tạosựhàihòagiữapháttriểnkinhtế - xãhộivớisửdụnghợplýtàinguyên, môitrườngcủađấtnước.
1đ




Câu 4
Môitrườngđịaphươngđangbị ô nhiễm:
+ Nguồnnướcbịbẩn do rácthải, nướcthảisinhhoạt
+ Đấtbị ô nhiễm do sửdụngquánhiềuthuốc BVTV trongtrồngtrọt
+ Nướcthảichănnuôigây ô nhiễmcảmôitrườngđất, nước, khôngkhí
Trêncơsởđóđềxuấtmộtsốbiệnpháphạnchế ô nhiễm:
+ Xửlínướcthảisinhhoạt, chănnuôitrướckhithảiramôitrường
+ Phânloại, vứtrácđúngnơiquyđịnh
+ Tuyêntruyền, giáodụcnângcaonhậnthức, tráchnhiệmcủangườiđântrongcôngtácbảovệmôitrườngsốngchung.
0,5






0,5


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Thảo
Dung lượng: 23,95KB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)